Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Địa Lí - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 03 - Đề 2
Câu 2
Ở nước ta hạn hán thường diễn ra
A.vào mùa xuân.
B.vào mùa đông.
C.trong mùa khô.
D.trong mùa mưa.
Câu 3
Các đô thị của nước ta hiện nay
A.đều nâng cấp và đồng bộ hạ tầng ở các vùng.
B.quy hoạch tất cả là đô thị loại 1 và tổng hợp.
C.phân bố đồng đều giữa vùng núi - đồng bằng.
D.có số lượng và quy mô dân số đang tăng lên.
Câu 4
Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn nước ta hiện nay
A.lao động nông thôn cao, lao động thành thị tăng.
B.lao động cả khu vực nông thôn và thành thị tăng.
C.lao động thành thị giảm, lao động nông thôn thấp.
D.lao động cả khu vực nông thôn và thành thị giảm.
Câu 5
Phát biểu nào sau đây đúng về ngành chăn nuôi nước ta hiện nay?
A.Trâu được nuôi nhiều ở Đông Nam Bộ.
B.Tỉ trọng ngành chăn nuôi ngày càng tăng.
C.Gia cầm được nuôi nhiều ở Tây Nguyên.
D.Hình thức chăn nuôi chủ yếu là chăn thả.
Câu 6
Nguồn năng lượng biển có tiềm năng cao ở nước ta là
A.mặt trời.
B.địa nhiệt.
C.sinh khối.
D.thủy triều.
Câu 7
Vận tải đường thuỷ nội địa nước ta phát triển nhất trên hệ thống
A.sông Cả.
B.sông Hồng.
C.sông Thái Bình.
D.sông Cửu Long.
Câu 8
Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A.Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B.Sông nhiều nước, giàu phù sa.
C.Sông phân bố nhiều ở hải đảo.
D.Chế độ nước sông theo mùa.
Câu 9
Đặc điểm tự nhiên quan trọng nhất tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.đất và nước.
B.khí hậu và đất.
C.địa hình và đất.
D.khí hậu và nước.
Câu 10
Đồng bằng sông Hồng có
A.tỉ lệ dân thành thị còn rất thấp.
B.số dân chiếm một nửa cả nước.
C.gia tăng dân số tự nhiên rất cao.
D.mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 11
Hướng phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là
A.phát triển kinh tế biển xanh và bền vững.
B.tập trung khai thác gần bờ gắn với chế biến.
C.phát triển gắn với đảm bảo an ninh quốc phòng.
D.bảo về nguồn lợi, thích ứng với biến đổi khí hậu.
Câu 12
Đâu không phải là thế mạnh nổi bật của Đông Nam Bộ?
A.Xây dựng nhà máy thuỷ điện.
B.Khai thác dầu khí quy mô lớn.
C.Phát triển sản xuất lương thực.
D.Trồng các loại cây công nghiệp.
Câu 13
Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta là do
A.gió mùa đông đi qua lục địa phương Bắc.
B.khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C.ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ đến sớm.
D.khối khí lạnh di chuyển lệch đông qua biển.
Câu 14
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ giá trị doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng của nước ta phân theo ngành kinh doanh giai đoạn 2010 - 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Nxb Thống kê 2023)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A.Bán lẻ luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
B.Tỉ trọng dịch vụ lưu trú, ăn uống giảm liên tục.
C.Năm 2022 so với năm 2010, tỉ trọng dịch vụ và du lịch giảm 3,5%.
D.Tỉ trọng dịch vụ và du lịch giảm dần nhưng luôn cao nhất.
Câu 15
Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng được mở rộng chủ yếu do
A.kết quả của quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá nhanh.
B.hàng hoá nâng cao chất lượng, hạn chế năng lực cạnh tranh.
C.đẩy mạnh khai thác khoáng sản, sản xuất ngày càng đa dạng.
D.khai thác hiệu quả hiệp định thương mại, sản xuất phát triển.
Câu 16
Điều kiện để Bắc Trung Bộ hình thành và phát triển cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản là
A.khu vực đồi, núi nằm ở phía tây lãnh thổ, đất feralit khá màu mỡ.
B.khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, có sự phân hoá.
C.dải đồng bằng ven biển hẹp ngang, kéo dài, chủ yếu là đất cát pha.
D.lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang và có đủ đồi, núi, đồng bằng; biển đảo.
Câu 17
Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên gây khó khăn cho việc
A.sản xuất quy mô lớn ở các vùng.
B.tạo sản phẩm đặc trưng mỗi nơi.
C.đa dạng hóa sản phẩm nông sản.
D.thu hút người lao động làm việc.
Câu 18
Đồng bằng sông Cửu Long phải sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên không phải do
A.phát huy các ưu đãi, thế mạnh về tự nhiên.
B.khắc phục các khó khăn, hạn chế về tự nhiên.
C.đẩy mạnh kinh tế phát triển nhanh, bền vững.
D.diện tích rộng, giáp với vùng Đông Nam Bộ.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|