Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta?
Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Địa Lí - Bộ Đề 06 là tài liệu ôn luyện hữu ích dành cho học sinh lớp 12 chuẩn bị kỳ thi tốt nghiệp THPT. Bộ đề được biên soạn bám sát cấu trúc đề tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025, gồm các câu hỏi trắc nghiệm theo hướng phát triển năng lực, có đáp án và lời giải chi tiết. Đây là nguồn tài liệu lý tưởng giúp học sinh tự luyện tập, đánh giá năng lực và nâng cao kỹ năng làm bài thi môn Địa lí.
Câu hỏi liên quan
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô, tỉ suất chết thô của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2005 và 2021
(Đơn vị: ‰)
Năm
Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất chết thô
2005
19,9
5,9
2021
17,0
6,5
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Năm 2021, tỉ suất sinh thô và tử thô của Trung du và miền núi phía Bắc đều tăng so với năm 2005.
b) Tỉ suất sinh thô giảm là kết quả của chính sách dân số, kế hoạch hoá gia đình.
c) Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số vùng Trung du và miền núi phía Bắc năm 2005 là 1,4%.
d) Năm 2021, tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số giảm 0,55% so với năm 2005.
Dân cư nước ta hiện nay có những thế mạnh sau:
Cho biểu đồ sau:
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh phân theo vùng nước ta năm 2021.
Dân số Việt Nam năm 2022 là 99,5 triệu người. Trong đó, số dân Nam chiếm là 49,6 triệu người, số dân Nữ là 49,9 triệu người. Tính tỉ số giới tính của dân số nước ta năm 2022 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Đồng bằng sông Hồng năm 2020 và 2022
(Đơn vị: ‰)
Năm
2020
2022
Tỉ suất sinh thô
17,2
15,2
Tỉ suất tử thô
6,1
6,0
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2021, NXB Thống kê Việt Nam 2022)
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng năm 2022 giảm so với năm 2020 là bao nhiêu % ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 của %)
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta hiện nay?
Biết diện tích tự nhiên của Việt Nam là 331 212 km2, số dân năm 2022 là 99,47 triệu người (niên giám thống kê năm 2022).
Vậy mật độ dân số nước ta năm 2022 là bao nhiêu người/km2? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)
Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ TỈNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân và số dân thành thị của một số tỉnh năm 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Hải Dương
Bắc Giang
Khánh Hoà
Ðồng Tháp
Số dân
1 807,5
1 691,8
1 232,4
1 693,3
Số dân thành thị
456,8
194,5
555,0
300,8
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, Nxb Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của một số tỉnh năm 2018?
Dân số Việt Nam tính đến tháng 12 năm 2023 là 100,3 triệu người. Trong đó, nam giới là chiếm 49,9%, nữ chiếm 50,1%. Tính tỉ số giới tính của dân số nước ta năm 2023 là bao nhiêu số nam tính trên 100 nữ? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
Dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2013
2016
2021
Tổng số
87067,3
90191,4
93250,7
98506,2
Dân số thành thị
26460,5
28865,1
31397,0
36564,7
Dân số nông thôn
60606,8
61326,3
61853,7
61941,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết số dân thành thị của nước ta năm 2021 tăng lên thêm bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn đến 1 số thập phân của %)
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, Nxb Thống kê 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ sinh của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu phần nghìn so với năm 2010 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Thực trạng phát triển dân số nước ta hiện nay
Cho thông tin sau:
Quy mô dân số nước ta năm 2023 là 100,3 triệu người, trong đó dân thành thị là 38,2 triệu người. Vậy tỉ trọng dân nông thôn năm 2023 của nước ta là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Cho bảng số liệu:
Dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2013
2016
2021
Tổng số
87067,3
90191,4
93250,7
98506,2
Dân số thành thị
26460,5
28865,1
31397,0
36564,7
Dân số nông thôn
60606,8
61326,3
61853,7
61941,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Hãy cho biết tốc độ tăng trưởng dân số thành thị của nước ta năm 2021 so với năm 2010 (coi năm 2010 = 100%) cao hơn bao nhiêu % so với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1955-2020
(Đơn vị: ‰)
Giai đoạn
1955 - 1960
1975 - 1980
1995 - 2000
2015 - 2020
Tỉ suất sinh thô
42,7
32,8
19,2
16,9
Tỉ suất tử thô
13,0
7,8
5,7
6,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng:
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô phân theo khu vực thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2020
(Đơn vị: ‰)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết khu vực thành thị có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn khu vực nông thôn bao nhiêu % năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Nguyên nhân dẫn đến bùng nổ dân số ở nước ta những năm 50 của thế kỷ XX là do
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)