Biết diện tích tự nhiên của Việt Nam là 331 212 km2, số dân năm 2022 là 99,47 triệu người (niên giám thống kê năm 2022).
Vậy mật độ dân số nước ta năm 2022 là bao nhiêu người/km2? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)
Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Địa Lí - Bộ Đề 03 là tài liệu ôn luyện hữu ích dành cho học sinh lớp 12. Bộ đề được biên soạn theo cấu trúc đề thi chính thức, bao quát các nội dung trọng tâm trong chương trình Địa Lí. Thông qua việc luyện tập với các đề thi này, học sinh có thể nâng cao kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Câu hỏi liên quan
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân và số dân thành thị của một số tỉnh năm 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Hải Dương
Bắc Giang
Khánh Hoà
Ðồng Tháp
Số dân
1 807,5
1 691,8
1 232,4
1 693,3
Số dân thành thị
456,8
194,5
555,0
300,8
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, Nxb Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của một số tỉnh năm 2018?
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô, tỉ suất chết thô của nước ta năm 2010 và năm 2022
(Đơn vị: ‰)
Năm
Tiêu chí
2010
2022
Tỉ suất sinh thô
17,1
15,2
Tỉ suất tử thô
6,8
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 so với năm 2010 giảm bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Số dân (nghìn người)
90728
91713
92695
93671
94666
Điện thoại (nghìn thuê bao)
142548
126224
128698
127376
134716
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và số thuê bao điện thoại nước ta, năm 2018 so với 2014?
Cho biểu đồ sau:
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh phân theo vùng nước ta năm 2021.
Cho bảng số liệu:
Dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2013
2016
2021
Tổng số
87067,3
90191,4
93250,7
98506,2
Dân số thành thị
26460,5
28865,1
31397,0
36564,7
Dân số nông thôn
60606,8
61326,3
61853,7
61941,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Hãy cho biết tốc độ tăng trưởng dân số thành thị của nước ta năm 2021 so với năm 2010 (coi năm 2010 = 100%) cao hơn bao nhiêu % so với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Năm 2023, thành phố Cần Thơ có diện tích là 1 440,4 km2, dân số 1 258,87 nghìn người. Vậy mật độ dân số trung bình ở thành phố Cần Thơ là bao nhiêu người/km2? (làm tròn kết quả thành số nguyên)
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Dân cư nước ta hiện nay có những thế mạnh sau:
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA
(Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm?
Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta?
Năm 2022, ở Việt Nam có dân số nam là 49,6 triệu người, dân số nữ có 49,4 triệu người. Cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
Phát biểu nào chính xác về mật độ dân số nước ta?
Năm 2023 dân số nước ta là 99,7 triệu người. nước ta có tỉ suất sinh thô là 15,2‰ tỉ suất chết thô là 6,1‰. Dự báo dân số nước ta năm 2024 là bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
Cho bảng số liệu
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
2021
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
1,12
1,11
1,17
1,15
1,14
0,95
Tính chênh lệch tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2021 so với năm 2015? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân và số dân thành thị của nước ta, giai đoạn 2018 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2018
2019
2020
2021
Tổng số dân
95385,2
96484,0
97582,7
98506,2
Số dân thành thị
32636,9
33816,6
35867,2
36564,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Nxb Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2021 ít hơn tỉ lệ dân nông thôn bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
Dân số nước ta tăng nhanh không mang lại hệ quả nào sau đây?
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta hiện nay?
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, Nxb Thống kê 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ sinh của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu phần nghìn so với năm 2010 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).