Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Địa Lí - Bộ Đề 06 - Đề 2
Câu 1
Lãnh thổ nước ta
A.có biên giới chung với nhiều nước.
B.nằm hoàn toàn trong vùng xích đạo.
C.có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển.
D.có bờ biển dài theo chiều Đông - Tây.
Câu 3
Điểm khác biệt về khí hậu của Nam Bộ so với Duyên hải Nam Trung Bộ là
A.mùa mưa ngắn hơn.
B.mùa mưa sớm hơn.
C.khí hậu cận xích đạo.
D.nóng quanh năm.
Câu 4
Nguyên nhân chính làm cho tài nguyên đất của nước ta bị thoái hoá là
A.Sức ép của dân số và sử dụng không hợp lí kéo dài.
B.Tác động mạnh của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C.Có sự khác biệt rất lớn giữa các vùng về vốn đất.
D.Địa hình đồi núi chiếm hơn 3/4 diện tích lãnh thổ.
Câu 5
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta?
A.Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B.Gia tăng dân số giảm, thời kì dân số vàng.
C.Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
D.Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có biến đổi nhanh chóng.
Câu 6
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A.tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B.được cơ cấu lại gắn với xây dựng nông thôn mới.
C.giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D.tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 7
Sản phẩm nông nghiệp của nước ta chủ yếu có nguồn gốc
A.nhiệt đới.
B.ôn đới.
C.cận nhiệt.
D.hàn đới.
Câu 8
Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất của nước ta hiện nay là
A.Tây Nguyên.
B.Đông Nam Bộ.
C.Bắc Trung Bộ.
D.Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9
Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây?
A.Khí đốt.
B.Dầu.
C.Than.
D.Gỗ.
Câu 10
Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm nước ta phân bố chủ yếu dựa vào
A.thị trường tiêu thụ, nguồn lao động.
B.vùng nguyên liệu, cơ sở năng lượng.
C.vùng nguyên liệu, thị trường tiêu thụ.
D.phân bố dân cư, giao thông vận tải.
Câu 11
Thế mạnh nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi nước ta là
A.chăn nuôi gia súc lớn, cây lượng thực.
B.cây lương thực, chăn nuôi gia súc nhỏ.
C.cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia cầm.
D.cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 12
Dệt, may và giày, dép trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng chủ yếu dựa trên thế mạnh
A.tài nguyên và thị trường.
B.tài nguyên và lao động.
C.truyền thống sản xuất và lao động.
D.đầu tư nước ngoài và thị trường.
Câu 13
Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?
A.Bắc Trung Bộ.
B.Tây Nguyên.
C.Đông Nam Bộ.
D.Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 14
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
A.đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn.
B.thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng.
C.phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản.
D.phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp.
Câu 15
Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?
A.Cao su
B.Cà phê
C.Dừa
D.Chè
Câu 16
Loại thiên tai nào sau đây ít xảy ra ở Đồng Bằng Sông Cửu Long?
A.Ngập lụt
B.Hạn hán
C.Bão
D.Sạt lở
Câu 17
Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là
A.tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.
B.mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.
C.đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.
D.thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.
Câu 18
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
A.sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B.giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C.khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hoá.
D.chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|