JavaScript is required

Trong một thí nghiệm bơm ly tâm đã đo được:Áp suất chân không ở ống hút pck = 0,3 at, đường kính ống hút d₁ = 50 mm. Áp suất dư trên ống đẩy pAK = 5,5 at, đường kính ống đẩy d₂ = 40 mm. Áp kế đặt cao hơn chân không kế y = 1,3 m. Bơm chạy 5 phút thì nước đầy thùng thể tích V = 1,8 m³. Công suất tiêu thụ của động cơ điện là 6 kW và hiệu suất động cơ điện là 0,9. Nước chảy rối. Hiệu suất của máy bơm bằng:

Trong một thí nghiệm bơm ly tâm đã đo được:Áp suất chân không ở ống hút pck = 0,3 at, đường kính ống hút d₁ = 50 mm. Áp suất dư trên ống đẩy pAK = 5,5 at, đường kính ống đẩy d₂ = 40 mm. Áp kế (ảnh 1)

A.

61%

B.

71%

C.

73%

D.

65%

Trả lời:

Đáp án đúng: D


Để giải bài toán này, ta cần thực hiện các bước sau: 1. **Tính lưu lượng Q:** Lưu lượng được tính bằng thể tích chia cho thời gian: Q = V/t = 1.8 m³ / (5 * 60 s) = 0.006 m³/s 2. **Tính vận tốc tại ống hút (v₁) và ống đẩy (v₂):** Diện tích ống hút: A₁ = π * (d₁/2)² = π * (0.05 m / 2)² ≈ 0.0019635 m² Diện tích ống đẩy: A₂ = π * (d₂/2)² = π * (0.04 m / 2)² ≈ 0.0012566 m² Vận tốc ống hút: v₁ = Q / A₁ = 0.006 m³/s / 0.0019635 m² ≈ 3.056 m/s Vận tốc ống đẩy: v₂ = Q / A₂ = 0.006 m³/s / 0.0012566 m² ≈ 4.775 m/s 3. **Tính áp suất tuyệt đối tại ống hút (p₁):** pck = 0.3 at = 0.3 * 10^5 Pa = 30000 Pa (áp suất chân không) p₁ = patm - pck = 10^5 Pa - 30000 Pa = 70000 Pa 4. **Tính áp suất tuyệt đối tại ống đẩy (p₂):** pAK = 5.5 at = 5.5 * 10^5 Pa = 550000 Pa (áp suất dư) p₂ = patm + pAK = 10^5 Pa + 550000 Pa = 650000 Pa 5. **Tính công suất hữu ích (P_hu):** P_hu = Q * (p₂ - p₁ + ρ * g * y + ρ * (v₂² - v₁²) / 2) ρ = 1000 kg/m³ (khối lượng riêng của nước) g = 9.81 m/s² (gia tốc trọng trường) P_hu = 0.006 * (650000 - 70000 + 1000 * 9.81 * 1.3 + 1000 * (4.775² - 3.056²) / 2) P_hu ≈ 0.006 * (580000 + 12753 + 6974.125) ≈ 3598.36 W 6. **Tính công suất tiêu thụ của bơm (P_tt):** Công suất động cơ: 6 kW = 6000 W Hiệu suất động cơ: 0.9 P_tt = Công suất động cơ * Hiệu suất động cơ = 6000 W * 0.9 = 5400 W 7. **Tính hiệu suất của bơm (η_bơm):** η_bơm = P_hu / P_tt = 3598.36 W / 5400 W ≈ 0.666 ≈ 66.6% Giá trị này gần nhất với đáp án D (65%). Vì các giá trị áp suất được làm tròn nên ta chọn đáp án gần nhất. Do đó, đáp án chính xác nhất là:

Câu hỏi liên quan