Thẩm định giá MMTB thuê được thực hiện trên cơ sở:
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Thẩm định giá MMTB thuê thường được thực hiện trên cơ sở Giá trị hợp lý. Giá trị hợp lý phản ánh giá mà một tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có đầy đủ thông tin, sẵn sàng giao dịch và không bị ép buộc.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phân tích bài toán:
Diện tích đất của hộ gia đình: 100m2
Hạn mức giao đất ở: 150m2
Đơn giá đất: 5 triệu đồng/m2
Hệ số điều chỉnh giá đất K = 1.1
Tỷ lệ thu tiền sử dụng đất:
- Trong hạn mức: 50%
- Vượt hạn mức: 100%
Tính toán:
Vì diện tích đất của hộ gia đình (100m2) nhỏ hơn hạn mức giao đất (150m2), nên toàn bộ diện tích đất sẽ được tính theo tỷ lệ trong hạn mức.
Giá đất sau điều chỉnh: 5 triệu * 1.1 = 5.5 triệu đồng/m2
Tiền sử dụng đất phải nộp: 100m2 * 5.5 triệu đồng/m2 * 50% = 275 triệu đồng.
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán. Do đó, đáp án đúng nhất là "D. Các đáp án còn lại đều SAI"
Diện tích đất của hộ gia đình: 100m2
Hạn mức giao đất ở: 150m2
Đơn giá đất: 5 triệu đồng/m2
Hệ số điều chỉnh giá đất K = 1.1
Tỷ lệ thu tiền sử dụng đất:
- Trong hạn mức: 50%
- Vượt hạn mức: 100%
Tính toán:
Vì diện tích đất của hộ gia đình (100m2) nhỏ hơn hạn mức giao đất (150m2), nên toàn bộ diện tích đất sẽ được tính theo tỷ lệ trong hạn mức.
Giá đất sau điều chỉnh: 5 triệu * 1.1 = 5.5 triệu đồng/m2
Tiền sử dụng đất phải nộp: 100m2 * 5.5 triệu đồng/m2 * 50% = 275 triệu đồng.
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán. Do đó, đáp án đúng nhất là "D. Các đáp án còn lại đều SAI"
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để giải bài toán này, ta cần thực hiện các bước sau:
1. Xác định đơn giá đất của bất động sản thẩm định:
- Đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m: 100 triệu đồng/m2 * 50% = 50 triệu đồng/m2.
- Khoảng cách từ bất động sản thẩm định đến mặt tiền đường vượt quá 100m là: 380m - 100m = 280m.
- Số lần giảm giá (mỗi 100m): 280m / 100m = 2.8 lần.
- Mức giảm giá cho 280m: 2.8 * 10% = 28%.
- Đơn giá đất sau khi giảm 28%: 50 triệu đồng/m2 * (1 - 28%) = 50 triệu đồng/m2 * 72% = 36 triệu đồng/m2.
2. Tính mức điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh:
- Mức điều chỉnh = Đơn giá đất của bất động sản thẩm định - Đơn giá chuẩn của bất động sản so sánh
- Mức điều chỉnh = 36 triệu đồng/m2 - 100 triệu đồng/m2 = -64 triệu đồng/m2.
Vì kết quả tính toán là -64 triệu đồng/m2, đáp án gần nhất là A. -65 triệu đồng/m2
1. Xác định đơn giá đất của bất động sản thẩm định:
- Đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m: 100 triệu đồng/m2 * 50% = 50 triệu đồng/m2.
- Khoảng cách từ bất động sản thẩm định đến mặt tiền đường vượt quá 100m là: 380m - 100m = 280m.
- Số lần giảm giá (mỗi 100m): 280m / 100m = 2.8 lần.
- Mức giảm giá cho 280m: 2.8 * 10% = 28%.
- Đơn giá đất sau khi giảm 28%: 50 triệu đồng/m2 * (1 - 28%) = 50 triệu đồng/m2 * 72% = 36 triệu đồng/m2.
2. Tính mức điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh:
- Mức điều chỉnh = Đơn giá đất của bất động sản thẩm định - Đơn giá chuẩn của bất động sản so sánh
- Mức điều chỉnh = 36 triệu đồng/m2 - 100 triệu đồng/m2 = -64 triệu đồng/m2.
Vì kết quả tính toán là -64 triệu đồng/m2, đáp án gần nhất là A. -65 triệu đồng/m2
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Bất động sản thẩm định giá không có sân vườn, trong khi bất động sản so sánh có sân vườn, thì cần điều chỉnh giảm giá trị của bất động sản so sánh để tương đồng với bất động sản thẩm định. Tuy nhiên, câu hỏi lại hỏi mức điều chỉnh cho yếu tố sân vườn, tức là đang hỏi cần *cộng* thêm bao nhiêu vào bất động sản thẩm định giá để nó tương đương với bất động sản so sánh. Vì giá trị sân vườn đóng góp vào giá trị bất động sản là khác nhau tùy từng trường hợp, nên không thể nói con số cụ thể là bao nhiêu mà phải tùy vào giá trị đóng góp của nó. Đáp án D là phù hợp nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Tuổi đời kinh tế là số năm dự kiến sử dụng tài sản, thiết bị vào hoạt động sản xuất, kinh doanh, dựa trên điều kiện bình thường, thông số kinh tế - kỹ thuật và hiệu quả sử dụng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Giá trị thẩm định của con tàu được tính bằng cách chiết khấu dòng tiền thu nhập ròng hàng năm và giá trị thanh lý về hiện tại.
1. Giá trị thanh lý: Giá trị thanh lý ở năm thứ 5 là 10% * 50 tỷ = 5 tỷ đồng.
2. Chiết khấu dòng tiền và giá trị thanh lý:
- Năm 1: 12 tỷ / (1 + 0.20)^1 = 10 tỷ
- Năm 2: 12 tỷ / (1 + 0.20)^2 = 8.33 tỷ
- Năm 3: 12 tỷ / (1 + 0.20)^3 = 6.94 tỷ
- Năm 4: 12 tỷ / (1 + 0.20)^4 = 5.79 tỷ
- Năm 5: (12 tỷ + 5 tỷ) / (1 + 0.20)^5 = 6.70 tỷ
3. Tổng giá trị thẩm định: 10 + 8.33 + 6.94 + 5.79 + 6.70 = 37.76 tỷ đồng.
Vì không có đáp án nào trùng khớp, nên đáp án đúng là "D. Các đáp án còn lại SAI."
1. Giá trị thanh lý: Giá trị thanh lý ở năm thứ 5 là 10% * 50 tỷ = 5 tỷ đồng.
2. Chiết khấu dòng tiền và giá trị thanh lý:
- Năm 1: 12 tỷ / (1 + 0.20)^1 = 10 tỷ
- Năm 2: 12 tỷ / (1 + 0.20)^2 = 8.33 tỷ
- Năm 3: 12 tỷ / (1 + 0.20)^3 = 6.94 tỷ
- Năm 4: 12 tỷ / (1 + 0.20)^4 = 5.79 tỷ
- Năm 5: (12 tỷ + 5 tỷ) / (1 + 0.20)^5 = 6.70 tỷ
3. Tổng giá trị thẩm định: 10 + 8.33 + 6.94 + 5.79 + 6.70 = 37.76 tỷ đồng.
Vì không có đáp án nào trùng khớp, nên đáp án đúng là "D. Các đáp án còn lại SAI."
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng