Thẩm định giá MMTB mục đích chuyển nhượng được thực hiện trên cơ sở:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Thẩm định giá MMTB (Máy móc thiết bị) cho mục đích chuyển nhượng thường dựa trên giá trị thị trường. Giá trị thị trường phản ánh mức giá mà tài sản có thể được giao dịch trên thị trường mở, với đầy đủ thông tin và người mua, người bán đều hành động một cách tự nguyện.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để trả lời câu hỏi này, chúng ta cần thông tin về tổng tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp. Vì đề bài không cung cấp dữ liệu này, chúng ta không thể tính toán chính xác giá trị vốn chủ sở hữu. Do đó, đáp án đúng nhất là "D. Các đáp án còn lại SAI".
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Tuổi đời hiệu quả = Tuổi đời thực tế * Tỷ lệ chất lượng còn lại
Trong đó:
- Tuổi đời thực tế = 9 năm
- Tỷ lệ chất lượng còn lại = 70% = 0.7
=> Tuổi đời hiệu quả = 9 * 0.7 = 6.3 năm. Vì không có đáp án nào gần đúng với kết quả này, nên đáp án đúng nhất là "D. Các đáp án còn lại SAI."
Trong đó:
- Tuổi đời thực tế = 9 năm
- Tỷ lệ chất lượng còn lại = 70% = 0.7
=> Tuổi đời hiệu quả = 9 * 0.7 = 6.3 năm. Vì không có đáp án nào gần đúng với kết quả này, nên đáp án đúng nhất là "D. Các đáp án còn lại SAI."
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính giá trị doanh nghiệp, ta cần chiết khấu các dòng tiền FCFF về hiện tại.
* Giai đoạn tăng trưởng (5 năm):
* Năm 1: FCFF1 = 150 * (1 + 0.1) = 165 tỷ
* Năm 2: FCFF2 = 165 * (1 + 0.1) = 181.5 tỷ
* Năm 3: FCFF3 = 181.5 * (1 + 0.1) = 199.65 tỷ
* Năm 4: FCFF4 = 199.65 * (1 + 0.1) = 219.615 tỷ
* Năm 5: FCFF5 = 219.615 * (1 + 0.1) = 241.5765 tỷ
* Năm thứ 6 (FCFF giảm 15%):
* FCFF6 = 241.5765 * (1 - 0.15) = 205.34 tỷ
* Giá trị cuối kỳ (Terminal Value) tại năm 5:
* TV5 = FCFF6 / (WACC - g) = 205.34 / (0.2 - 0) = 1026.7 tỷ
* Hiện giá của các dòng tiền:
* PV(FCFF1) = 165 / (1 + 0.2)^1 = 137.5 tỷ
* PV(FCFF2) = 181.5 / (1 + 0.2)^2 = 126.04 tỷ
* PV(FCFF3) = 199.65 / (1 + 0.2)^3 = 115.59 tỷ
* PV(FCFF4) = 219.615 / (1 + 0.2)^4 = 105.97 tỷ
* PV(FCFF5) = 241.5765 / (1 + 0.2)^5 = 97.24 tỷ
* PV(TV5) = 1026.7 / (1 + 0.2)^5 = 412.94 tỷ
* Giá trị doanh nghiệp:
* Giá trị doanh nghiệp = 137.5 + 126.04 + 115.59 + 105.97 + 97.24 + 412.94 = 995.28 tỷ (xấp xỉ)
Vì không có đáp án nào gần với kết quả tính toán này, đáp án đúng là D.
* Giai đoạn tăng trưởng (5 năm):
* Năm 1: FCFF1 = 150 * (1 + 0.1) = 165 tỷ
* Năm 2: FCFF2 = 165 * (1 + 0.1) = 181.5 tỷ
* Năm 3: FCFF3 = 181.5 * (1 + 0.1) = 199.65 tỷ
* Năm 4: FCFF4 = 199.65 * (1 + 0.1) = 219.615 tỷ
* Năm 5: FCFF5 = 219.615 * (1 + 0.1) = 241.5765 tỷ
* Năm thứ 6 (FCFF giảm 15%):
* FCFF6 = 241.5765 * (1 - 0.15) = 205.34 tỷ
* Giá trị cuối kỳ (Terminal Value) tại năm 5:
* TV5 = FCFF6 / (WACC - g) = 205.34 / (0.2 - 0) = 1026.7 tỷ
* Hiện giá của các dòng tiền:
* PV(FCFF1) = 165 / (1 + 0.2)^1 = 137.5 tỷ
* PV(FCFF2) = 181.5 / (1 + 0.2)^2 = 126.04 tỷ
* PV(FCFF3) = 199.65 / (1 + 0.2)^3 = 115.59 tỷ
* PV(FCFF4) = 219.615 / (1 + 0.2)^4 = 105.97 tỷ
* PV(FCFF5) = 241.5765 / (1 + 0.2)^5 = 97.24 tỷ
* PV(TV5) = 1026.7 / (1 + 0.2)^5 = 412.94 tỷ
* Giá trị doanh nghiệp:
* Giá trị doanh nghiệp = 137.5 + 126.04 + 115.59 + 105.97 + 97.24 + 412.94 = 995.28 tỷ (xấp xỉ)
Vì không có đáp án nào gần với kết quả tính toán này, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Lợi nhuận của nhà đầu tư trong phương pháp thặng dư thường được xác định dựa trên tỷ lệ lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư. Tỷ lệ này phản ánh mức lợi nhuận mà nhà đầu tư mong muốn thu được từ khoản đầu tư của mình, có tính đến rủi ro và các yếu tố khác. Các quy định của cơ quan nhà nước và tỷ lệ lợi nhuận trung bình trên thị trường có thể là các yếu tố tham khảo, nhưng tỷ lệ lợi nhuận kỳ vọng mới là yếu tố quyết định trực tiếp đến lợi nhuận của nhà đầu tư trong phương pháp thặng dư.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính hao mòn lũy kế của ô tô, ta cần tính hao mòn của từng bộ phận rồi nhân với tỷ trọng giá trị của bộ phận đó, sau đó cộng lại.
Hao mòn lũy kế = (Hao mòn động cơ * Tỷ trọng động cơ) + (Hao mòn khung gầm * Tỷ trọng khung gầm) + (Hao mòn hệ thống điện * Tỷ trọng hệ thống điện) + (Hao mòn hệ thống khác * Tỷ trọng hệ thống khác)
Hao mòn lũy kế = (30% * 55%) + (25% * 15%) + (20% * 20%) + (15% * 10%)
Hao mòn lũy kế = (0.30 * 0.55) + (0.25 * 0.15) + (0.20 * 0.20) + (0.15 * 0.10)
Hao mòn lũy kế = 0.165 + 0.0375 + 0.04 + 0.015
Hao mòn lũy kế = 0.2575
Hao mòn lũy kế = 25.75%
Vậy đáp án đúng là A. 25,75%
Hao mòn lũy kế = (Hao mòn động cơ * Tỷ trọng động cơ) + (Hao mòn khung gầm * Tỷ trọng khung gầm) + (Hao mòn hệ thống điện * Tỷ trọng hệ thống điện) + (Hao mòn hệ thống khác * Tỷ trọng hệ thống khác)
Hao mòn lũy kế = (30% * 55%) + (25% * 15%) + (20% * 20%) + (15% * 10%)
Hao mòn lũy kế = (0.30 * 0.55) + (0.25 * 0.15) + (0.20 * 0.20) + (0.15 * 0.10)
Hao mòn lũy kế = 0.165 + 0.0375 + 0.04 + 0.015
Hao mòn lũy kế = 0.2575
Hao mòn lũy kế = 25.75%
Vậy đáp án đúng là A. 25,75%
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng