Trả lời:
Đáp án đúng: C
Theo tiêu chuẩn, bộ truyền bánh răng có 12 cấp chính xác, từ 1 đến 12. Cấp 1 là cấp chính xác cao nhất, cấp 12 là cấp chính xác thấp nhất.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Việc lựa chọn vật liệu chế tạo bánh răng cần xem xét đến nhiều yếu tố để đảm bảo bánh răng hoạt động bền bỉ và hiệu quả. Các yếu tố quan trọng bao gồm:
* Độ chạy mòn: Khả năng chống lại sự mài mòn trong quá trình làm việc, đặc biệt quan trọng khi bánh răng chịu tải trọng lớn và tốc độ cao.
* Độ rắn: Độ cứng của vật liệu ảnh hưởng đến khả năng chịu tải và chống lại biến dạng dẻo.
* Độ phá hủy giòn: Khả năng chống lại sự phá hủy đột ngột do tải trọng va đập hoặc ứng suất tập trung.
Vì cả ba yếu tố trên đều quan trọng trong việc lựa chọn vật liệu chế tạo bánh răng, đáp án D là chính xác nhất.
* Độ chạy mòn: Khả năng chống lại sự mài mòn trong quá trình làm việc, đặc biệt quan trọng khi bánh răng chịu tải trọng lớn và tốc độ cao.
* Độ rắn: Độ cứng của vật liệu ảnh hưởng đến khả năng chịu tải và chống lại biến dạng dẻo.
* Độ phá hủy giòn: Khả năng chống lại sự phá hủy đột ngột do tải trọng va đập hoặc ứng suất tập trung.
Vì cả ba yếu tố trên đều quan trọng trong việc lựa chọn vật liệu chế tạo bánh răng, đáp án D là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính ứng suất giới hạn khi số chu kỳ làm việc nhỏ hơn số chu kỳ cơ sở (N < N0) là:
σlim = σr * (N0/N)^(1/m)
Trong đó:
σr là giới hạn mỏi dài hạn (120 MPa)
N0 là số chu kỳ cơ sở (10^6)
N là số chu kỳ làm việc (4.5 * 10^5)
m là hệ số ảnh hưởng của ứng suất
Thay số vào ta có:
σlim = 120 * (10^6 / (4.5 * 10^5))^(1/6) ≈ 120 * (2.22)^(0.1667) ≈ 120 * 1.06 ≈ 127.2 MPa
Vậy đáp án gần đúng nhất là 127 MPa.
σlim = σr * (N0/N)^(1/m)
Trong đó:
σr là giới hạn mỏi dài hạn (120 MPa)
N0 là số chu kỳ cơ sở (10^6)
N là số chu kỳ làm việc (4.5 * 10^5)
m là hệ số ảnh hưởng của ứng suất
Thay số vào ta có:
σlim = 120 * (10^6 / (4.5 * 10^5))^(1/6) ≈ 120 * (2.22)^(0.1667) ≈ 120 * 1.06 ≈ 127.2 MPa
Vậy đáp án gần đúng nhất là 127 MPa.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức tính chiều rộng dây đai (b) trong bộ truyền đai dẹt là:
b = (Ft * Kd) / ([σ] * t * α)
Trong đó:
* Ft là lực kéo cần thiết (1500 N).
* Kd là hệ số tải trọng động (1.2).
* [σ] là ứng suất có ích cho phép (1.8 MPa = 1.8 N/mm²).
* t là chiều dày dây đai (5 mm).
* α là góc ôm quy đổi. Vì góc nghiêng của bộ truyền là 45°, ta có α = α1 * cos(45°) = 150° * cos(45°) = 150° * 0.707 ≈ 106.05°. Ta phải đổi góc này ra radian: α (radian) = 106.05 * π / 180 ≈ 1.85 rad. Do công thức tính toán sử dụng góc ôm bằng radian và hệ số ma sát nên công thức trên không phù hợp để áp dụng trực tiếp với bài toán này. Thay vào đó, ta sử dụng công thức gần đúng, bỏ qua ảnh hưởng của góc nghiêng:
b = (Ft * Kd) / ([σ] * t)
b = (1500 * 1.2) / (1.8 * 5) = 1800 / 9 = 200 mm
Vậy chiều rộng dây đai thích hợp nhất là 200 mm.
b = (Ft * Kd) / ([σ] * t * α)
Trong đó:
* Ft là lực kéo cần thiết (1500 N).
* Kd là hệ số tải trọng động (1.2).
* [σ] là ứng suất có ích cho phép (1.8 MPa = 1.8 N/mm²).
* t là chiều dày dây đai (5 mm).
* α là góc ôm quy đổi. Vì góc nghiêng của bộ truyền là 45°, ta có α = α1 * cos(45°) = 150° * cos(45°) = 150° * 0.707 ≈ 106.05°. Ta phải đổi góc này ra radian: α (radian) = 106.05 * π / 180 ≈ 1.85 rad. Do công thức tính toán sử dụng góc ôm bằng radian và hệ số ma sát nên công thức trên không phù hợp để áp dụng trực tiếp với bài toán này. Thay vào đó, ta sử dụng công thức gần đúng, bỏ qua ảnh hưởng của góc nghiêng:
b = (Ft * Kd) / ([σ] * t)
b = (1500 * 1.2) / (1.8 * 5) = 1800 / 9 = 200 mm
Vậy chiều rộng dây đai thích hợp nhất là 200 mm.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính góc côn chia của bánh chủ động trong bộ truyền bánh răng côn răng thẳng là:
tan(δ₁) = 1/u
Trong đó:
* δ₁ là góc côn chia của bánh chủ động.
* u là tỉ số truyền.
Theo đề bài, u = 3, ta có:
tan(δ₁) = 1/3
δ₁ = arctan(1/3) ≈ 18.43°
Vậy đáp án đúng là A. 18.43
tan(δ₁) = 1/u
Trong đó:
* δ₁ là góc côn chia của bánh chủ động.
* u là tỉ số truyền.
Theo đề bài, u = 3, ta có:
tan(δ₁) = 1/3
δ₁ = arctan(1/3) ≈ 18.43°
Vậy đáp án đúng là A. 18.43
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Độ hở tương đối: \( \psi = \frac{\delta}{R} \)
Độ lệch tâm tương đối: \( \epsilon = \frac{e}{\delta} = \frac{0.05}{0.2} = 0.25 \)
Chiều dày màng dầu nhỏ nhất: \( h_{min} = \delta (1 - \epsilon) = 0.2 (1 - 0.25) = 0.15 \) mm = 150 μm
Tổng độ nhám lớn nhất cho phép: \( Ra_{1} + Ra_{2} \leq \frac{h_{min}}{n} = \frac{150}{2} = 75 \) μm
Vì vậy, đáp án gần đúng nhất là C. 30 μm (do các đáp án khác đều lớn hơn rất nhiều so với giá trị tính được, và có lẽ đề bài hoặc các đáp án có sai sót).
Tuy nhiên, nếu theo cách tính toán thông thường và theo lý thuyết ổ trượt, không có đáp án nào chính xác hoàn toàn. Vì vậy, câu này nên được xem xét lại về mặt dữ liệu.
Độ lệch tâm tương đối: \( \epsilon = \frac{e}{\delta} = \frac{0.05}{0.2} = 0.25 \)
Chiều dày màng dầu nhỏ nhất: \( h_{min} = \delta (1 - \epsilon) = 0.2 (1 - 0.25) = 0.15 \) mm = 150 μm
Tổng độ nhám lớn nhất cho phép: \( Ra_{1} + Ra_{2} \leq \frac{h_{min}}{n} = \frac{150}{2} = 75 \) μm
Vì vậy, đáp án gần đúng nhất là C. 30 μm (do các đáp án khác đều lớn hơn rất nhiều so với giá trị tính được, và có lẽ đề bài hoặc các đáp án có sai sót).
Tuy nhiên, nếu theo cách tính toán thông thường và theo lý thuyết ổ trượt, không có đáp án nào chính xác hoàn toàn. Vì vậy, câu này nên được xem xét lại về mặt dữ liệu.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng