Ở 25°C, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 23,76mmHg. Khi hòa tan 2,7mol glyxerin vào 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng:
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Công thức tính độ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch:
ΔP = P₀ * x₂
Trong đó:
- ΔP là độ giảm áp suất hơi bão hòa
- P₀ là áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên chất
- x₂ là phần mol của chất tan
Tính phần mol của glyxerin:
x₂ = n(glyxerin) / (n(glyxerin) + n(H₂O))
x₂ = 2.7 / (2.7 + 100) = 2.7 / 102.7 ≈ 0.02629
Tính độ giảm áp suất hơi bão hòa:
ΔP = 23.76 mmHg * 0.02629 ≈ 0.624 mmHg
Vậy đáp án đúng là C.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phản ứng có biểu thức tốc độ v = k[N2O], suy ra phản ứng bậc 1 theo N2O. Do đó, bước chậm nhất (quyết định tốc độ phản ứng) phải là bước 1, vì nó chỉ có sự tham gia của N2O. Bước 1 là phản ứng đơn phân tử vì chỉ có một phân tử N2O tham gia. Oxi nguyên tử là sản phẩm trung gian, được tạo ra ở bước 1 và tiêu thụ ở bước 2.
Vậy, đáp án D là phù hợp nhất.
Vậy, đáp án D là phù hợp nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để pha loãng dung dịch, ta sử dụng công thức: V1 x M1 = V2 x M2, trong đó:
- V1 là thể tích dung dịch ban đầu (HCl 4M) cần lấy.
- M1 là nồng độ mol của dung dịch ban đầu (4M).
- V2 là thể tích dung dịch sau khi pha loãng (1 lít).
- M2 là nồng độ mol của dung dịch sau khi pha loãng (0,5M).
Thay số vào công thức, ta có: V1 x 4 = 1 x 0,5
=> V1 = (1 x 0,5) / 4 = 0,125 lít.
Vậy, thể tích dung dịch HCl 4M cần thiết để pha thành 1 lít dung dịch HCl 0,5M là 0,125 lít.
- V1 là thể tích dung dịch ban đầu (HCl 4M) cần lấy.
- M1 là nồng độ mol của dung dịch ban đầu (4M).
- V2 là thể tích dung dịch sau khi pha loãng (1 lít).
- M2 là nồng độ mol của dung dịch sau khi pha loãng (0,5M).
Thay số vào công thức, ta có: V1 x 4 = 1 x 0,5
=> V1 = (1 x 0,5) / 4 = 0,125 lít.
Vậy, thể tích dung dịch HCl 4M cần thiết để pha thành 1 lít dung dịch HCl 0,5M là 0,125 lít.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phản ứng đã cho là phản ứng dị thể, có chất rắn Ca3(PO4)2.
Trong biểu thức hằng số cân bằng, nồng độ của chất rắn được coi là hằng số và không xuất hiện trong biểu thức.
Do đó, biểu thức hằng số cân bằng Kcb chỉ bao gồm nồng độ của các chất tan.
Phương trình phản ứng: 2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) + 4CH3COOH(dd)
Kcb = ([NaCH3COO]^2 * [CH3COOH]^4) / ([NaH2PO4]^2 * [Ca(CH3COO)2]^3)
Tuy nhiên, các đáp án lại biểu diễn hằng số cân bằng theo tích số tan và các hằng số axit Ka. Điều này có thể hiểu là đề bài muốn biểu diễn Kcb theo một cách khác thông qua tích số tan của Ca3(PO4)2 và hằng số axit của CH3COOH và H3PO4. Tuy nhiên, không có đáp án nào phù hợp và đúng hoàn toàn.
Do đó, không có đáp án đúng trong các lựa chọn đã cho.
Trong biểu thức hằng số cân bằng, nồng độ của chất rắn được coi là hằng số và không xuất hiện trong biểu thức.
Do đó, biểu thức hằng số cân bằng Kcb chỉ bao gồm nồng độ của các chất tan.
Phương trình phản ứng: 2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) + 4CH3COOH(dd)
Kcb = ([NaCH3COO]^2 * [CH3COOH]^4) / ([NaH2PO4]^2 * [Ca(CH3COO)2]^3)
Tuy nhiên, các đáp án lại biểu diễn hằng số cân bằng theo tích số tan và các hằng số axit Ka. Điều này có thể hiểu là đề bài muốn biểu diễn Kcb theo một cách khác thông qua tích số tan của Ca3(PO4)2 và hằng số axit của CH3COOH và H3PO4. Tuy nhiên, không có đáp án nào phù hợp và đúng hoàn toàn.
Do đó, không có đáp án đúng trong các lựa chọn đã cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các tiêu chuẩn đánh giá khả năng tự diễn biến của một phản ứng hóa học dựa trên nhiệt động lực học. Chúng ta cần xem xét các yếu tố như công, biến thiên enthalpy (ΔH°), biến thiên entropy (ΔS°), biến thiên năng lượng Gibbs (ΔG°) và hằng số cân bằng (K).
* A. Công chống áp suất ngoài A > 0: Khi công chống lại áp suất ngoài lớn hơn 0, tức là hệ sinh công. Điều này không trực tiếp chỉ ra phản ứng có tự xảy ra hay không mà chỉ cho biết hệ đang thực hiện công lên môi trường.
* B. ΔH° < 0, ΔS° > 0: Điều này có nghĩa là phản ứng tỏa nhiệt (ΔH° < 0) và độ hỗn loạn tăng lên (ΔS° > 0). Theo biểu thức ΔG° = ΔH° - TΔS°, khi ΔH° âm và ΔS° dương thì ΔG° luôn âm, do đó phản ứng tự xảy ra ở mọi nhiệt độ.
* C. ΔG° < 0: Biến thiên năng lượng Gibbs âm (ΔG° < 0) là tiêu chuẩn chính xác nhất để xác định phản ứng có tự xảy ra ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi.
* D. Hằng số cân bằng K lớn hơn 1: Khi hằng số cân bằng K > 1, điều này có nghĩa là ở trạng thái cân bằng, nồng độ sản phẩm lớn hơn nồng độ chất phản ứng, phản ứng có xu hướng diễn ra theo chiều thuận. Điều này cũng chỉ ra phản ứng có thể tự xảy ra.
Vậy, trường hợp sai là A. Công chống áp suất ngoài A > 0 vì nó không phải là tiêu chuẩn trực tiếp và đầy đủ để đánh giá khả năng tự diễn biến của phản ứng. Các phương án còn lại (B, C, D) đều là các tiêu chuẩn hoặc hệ quả của các tiêu chuẩn đánh giá khả năng tự diễn biến của phản ứng về mặt nhiệt động học.
* A. Công chống áp suất ngoài A > 0: Khi công chống lại áp suất ngoài lớn hơn 0, tức là hệ sinh công. Điều này không trực tiếp chỉ ra phản ứng có tự xảy ra hay không mà chỉ cho biết hệ đang thực hiện công lên môi trường.
* B. ΔH° < 0, ΔS° > 0: Điều này có nghĩa là phản ứng tỏa nhiệt (ΔH° < 0) và độ hỗn loạn tăng lên (ΔS° > 0). Theo biểu thức ΔG° = ΔH° - TΔS°, khi ΔH° âm và ΔS° dương thì ΔG° luôn âm, do đó phản ứng tự xảy ra ở mọi nhiệt độ.
* C. ΔG° < 0: Biến thiên năng lượng Gibbs âm (ΔG° < 0) là tiêu chuẩn chính xác nhất để xác định phản ứng có tự xảy ra ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi.
* D. Hằng số cân bằng K lớn hơn 1: Khi hằng số cân bằng K > 1, điều này có nghĩa là ở trạng thái cân bằng, nồng độ sản phẩm lớn hơn nồng độ chất phản ứng, phản ứng có xu hướng diễn ra theo chiều thuận. Điều này cũng chỉ ra phản ứng có thể tự xảy ra.
Vậy, trường hợp sai là A. Công chống áp suất ngoài A > 0 vì nó không phải là tiêu chuẩn trực tiếp và đầy đủ để đánh giá khả năng tự diễn biến của phản ứng. Các phương án còn lại (B, C, D) đều là các tiêu chuẩn hoặc hệ quả của các tiêu chuẩn đánh giá khả năng tự diễn biến của phản ứng về mặt nhiệt động học.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn phát biểu *đúng* về hệ cân bằng. Ta xét từng phương án:
* Phương án A: Sai. Hệ cân bằng *có thể* bị chuyển dịch khi thay đổi các điều kiện (ví dụ: nhiệt độ, áp suất, nồng độ). Đây chính là nguyên lý Le Chatelier.
* Phương án B: Đúng. Một hệ ở trạng thái cân bằng là hệ mà các thông số trạng thái (nhiệt độ, áp suất, nồng độ...) không thay đổi theo thời gian. Điều này có nghĩa là tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
* Phương án C: Sai. Hệ cân bằng không nhất thiết phải có nhiệt độ và áp suất xác định; quan trọng là chúng không thay đổi theo thời gian.
* Phương án D: Sai. Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng không nhất thiết phải bằng nhau. Chúng có thể khác nhau, miễn là không đổi theo thời gian.
Vậy, đáp án đúng là B.
* Phương án A: Sai. Hệ cân bằng *có thể* bị chuyển dịch khi thay đổi các điều kiện (ví dụ: nhiệt độ, áp suất, nồng độ). Đây chính là nguyên lý Le Chatelier.
* Phương án B: Đúng. Một hệ ở trạng thái cân bằng là hệ mà các thông số trạng thái (nhiệt độ, áp suất, nồng độ...) không thay đổi theo thời gian. Điều này có nghĩa là tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
* Phương án C: Sai. Hệ cân bằng không nhất thiết phải có nhiệt độ và áp suất xác định; quan trọng là chúng không thay đổi theo thời gian.
* Phương án D: Sai. Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng không nhất thiết phải bằng nhau. Chúng có thể khác nhau, miễn là không đổi theo thời gian.
Vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng