Một tụ điện có điện dung C1 = 2μF được mắc vào nguồn U = 20V. Tính năng lượng của tụ.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Năng lượng của tụ điện được tính theo công thức:
W = (1/2) * C * U^2
Trong đó: - W là năng lượng của tụ điện (J) - C là điện dung của tụ điện (F) - U là hiệu điện thế giữa hai bản tụ (V)
Thay số vào công thức ta có:
W = (1/2) * 2 * 10^-6 * (20)^2 = 4 * 10^-4 J = 0,4 mJ
Vậy đáp án đúng là D.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính năng lượng điện trường chứa trong thể tích 500 lít, ta sử dụng công thức:
W = (1/2) * ε₀ * E² * V
Trong đó:
- ε₀ là hằng số điện môi của chân không, ε₀ ≈ 8.854 × 10⁻¹² F/m
- E là cường độ điện trường (E = 150 V/m)
- V là thể tích (V = 500 lít = 0.5 m³)
Thay số vào công thức:
W = (1/2) * (8.854 × 10⁻¹²) * (150)² * 0.5
W = 0.5 * 8.854 × 10⁻¹² * 22500 * 0.5
W = 4.973625 × 10⁻⁸ J
≈ 5.10⁻⁸ J
Vậy đáp án đúng là A.
W = (1/2) * ε₀ * E² * V
Trong đó:
- ε₀ là hằng số điện môi của chân không, ε₀ ≈ 8.854 × 10⁻¹² F/m
- E là cường độ điện trường (E = 150 V/m)
- V là thể tích (V = 500 lít = 0.5 m³)
Thay số vào công thức:
W = (1/2) * (8.854 × 10⁻¹²) * (150)² * 0.5
W = 0.5 * 8.854 × 10⁻¹² * 22500 * 0.5
W = 4.973625 × 10⁻⁸ J
≈ 5.10⁻⁸ J
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Khi thanh BC được đưa lại gần vật A tích điện dương, các electron tự do trong thanh BC sẽ bị hút về phía đầu B, làm cho đầu B tích điện âm và đầu C tích điện dương. Khi nối đầu B với quả cầu kim loại D bằng dây dẫn, các electron từ đầu B sẽ di chuyển sang quả cầu D, làm cho quả cầu D tích điện âm.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Điện dung của tụ điện phẳng: $C = \frac{\varepsilon_0 S}{d}$.
Năng lượng của tụ điện: $E = \frac{Q^2}{2C} = \frac{Q^2 d}{2 \varepsilon_0 S}$.
Khi dời hai bản ra một đoạn x, khoảng cách giữa hai bản trở thành d + x. Năng lượng của tụ điện lúc này là:
$E' = \frac{Q^2 (d+x)}{2 \varepsilon_0 S}$.
Độ biến thiên năng lượng của tụ điện là:
$\Delta E = E' - E = \frac{Q^2 (d+x)}{2 \varepsilon_0 S} - \frac{Q^2 d}{2 \varepsilon_0 S} = \frac{Q^2 x}{2 \varepsilon_0 S}$.
Vì vậy, đáp án đúng là không có trong các lựa chọn đã cho. Tuy nhiên, đáp án gần đúng nhất là D, nếu bỏ hệ số 2 ở mẫu số.
Năng lượng của tụ điện: $E = \frac{Q^2}{2C} = \frac{Q^2 d}{2 \varepsilon_0 S}$.
Khi dời hai bản ra một đoạn x, khoảng cách giữa hai bản trở thành d + x. Năng lượng của tụ điện lúc này là:
$E' = \frac{Q^2 (d+x)}{2 \varepsilon_0 S}$.
Độ biến thiên năng lượng của tụ điện là:
$\Delta E = E' - E = \frac{Q^2 (d+x)}{2 \varepsilon_0 S} - \frac{Q^2 d}{2 \varepsilon_0 S} = \frac{Q^2 x}{2 \varepsilon_0 S}$.
Vì vậy, đáp án đúng là không có trong các lựa chọn đã cho. Tuy nhiên, đáp án gần đúng nhất là D, nếu bỏ hệ số 2 ở mẫu số.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để giải bài toán này, ta sẽ xem xét tụ điện mới như là một hệ gồm hai tụ điện mắc nối tiếp.
* Tụ điện 1: Khoảng không khí giữa bản tụ và điện môi, có khoảng cách là (d - a) và điện môi là không khí (ε = 1). Điện dung của tụ điện 1 là: C₁ = ε₀S / (d - a)
* Tụ điện 2: Phần điện môi có bề dày a và hằng số điện môi ε. Điện dung của tụ điện 2 là: C₂ = εε₀S / a
Vì hai tụ điện này mắc nối tiếp, điện dung tương đương của hệ tụ là:
1/C = 1/C₁ + 1/C₂
1/C = (d - a) / (ε₀S) + a / (εε₀S)
1/C = [(ε(d - a) + a)] / (εε₀S)
C = (εε₀S) / [ε(d - a) + a]
C = (εε₀S) / (εd - εa + a)
C = (εε₀S) / (εd + (1 - ε)a)
Vậy, đáp án đúng là C=εε₀S / (εd + (1 - ε)a)
* Tụ điện 1: Khoảng không khí giữa bản tụ và điện môi, có khoảng cách là (d - a) và điện môi là không khí (ε = 1). Điện dung của tụ điện 1 là: C₁ = ε₀S / (d - a)
* Tụ điện 2: Phần điện môi có bề dày a và hằng số điện môi ε. Điện dung của tụ điện 2 là: C₂ = εε₀S / a
Vì hai tụ điện này mắc nối tiếp, điện dung tương đương của hệ tụ là:
1/C = 1/C₁ + 1/C₂
1/C = (d - a) / (ε₀S) + a / (εε₀S)
1/C = [(ε(d - a) + a)] / (εε₀S)
C = (εε₀S) / [ε(d - a) + a]
C = (εε₀S) / (εd - εa + a)
C = (εε₀S) / (εd + (1 - ε)a)
Vậy, đáp án đúng là C=εε₀S / (εd + (1 - ε)a)
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để giải bài toán này, ta cần áp dụng công thức tính điện trở của một đoạn dây dẫn: R = ρ * (L / A), trong đó:
- R là điện trở (Ω)
- ρ là điện trở suất (Ωm)
- L là chiều dài của dây dẫn (m)
- A là diện tích tiết diện của dây dẫn (m²)
Bước 1: Đổi đơn vị
- Chiều dài L = 4,0 cm = 0,04 m
- Đường kính d = 5,2 mm = 0,0052 m. Suy ra bán kính r = d/2 = 0,0026 m
Bước 2: Tính diện tích tiết diện A
- A = π * r² = π * (0,0026)² ≈ 2,124 * 10⁻⁵ m²
Bước 3: Tính điện trở R
- R = ρ * (L / A) = 1,69 * 10⁻⁸ * (0,04 / (2,124 * 10⁻⁵)) ≈ 3,18 * 10⁻⁵ Ω
- Giá trị này gần nhất với 3,2.10⁻⁵ Ω, tuy nhiên, do sai số làm tròn, đáp án chính xác nhất phải là D. 0,32. 10–4 Ω (tức 3,2.10⁻⁵ Ω).
Vậy đáp án đúng là D.
- R là điện trở (Ω)
- ρ là điện trở suất (Ωm)
- L là chiều dài của dây dẫn (m)
- A là diện tích tiết diện của dây dẫn (m²)
Bước 1: Đổi đơn vị
- Chiều dài L = 4,0 cm = 0,04 m
- Đường kính d = 5,2 mm = 0,0052 m. Suy ra bán kính r = d/2 = 0,0026 m
Bước 2: Tính diện tích tiết diện A
- A = π * r² = π * (0,0026)² ≈ 2,124 * 10⁻⁵ m²
Bước 3: Tính điện trở R
- R = ρ * (L / A) = 1,69 * 10⁻⁸ * (0,04 / (2,124 * 10⁻⁵)) ≈ 3,18 * 10⁻⁵ Ω
- Giá trị này gần nhất với 3,2.10⁻⁵ Ω, tuy nhiên, do sai số làm tròn, đáp án chính xác nhất phải là D. 0,32. 10–4 Ω (tức 3,2.10⁻⁵ Ω).
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng