Lãi suất tính toán sử dụng trong dự án đầu tư với tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Lãi suất tính toán trong dự án đầu tư và tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế có mối quan hệ mật thiết với nhau. Khi lạm phát tăng, giá trị của tiền tệ giảm, do đó lãi suất cần phải điều chỉnh để bù đắp sự mất giá này và đảm bảo lợi nhuận thực tế cho nhà đầu tư. Do đó, phương án A là đáp án chính xác nhất.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Tỷ số lợi ích/chi phí (B/C) là một chỉ số quan trọng để đánh giá tính khả thi của một dự án. Nếu B/C ≥ 1, điều này có nghĩa là lợi ích thu được từ dự án lớn hơn hoặc bằng chi phí bỏ ra, dự án được coi là có hiệu quả kinh tế và nên được lựa chọn. Nếu B/C < 1, lợi ích nhỏ hơn chi phí, dự án không hiệu quả.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án, ta cần chiết khấu dòng tiền của dự án về hiện tại và trừ đi vốn đầu tư ban đầu. Công thức tính NPV như sau:
NPV = -Vốn đầu tư ban đầu + ∑ (Ngân lưu ròng năm t / (1 + Lãi suất)^t) + (Giá trị thanh lý / (1 + Lãi suất)^n)
Trong đó:
- Vốn đầu tư ban đầu = 300 triệu VNĐ
- Ngân lưu ròng hàng năm = 100 triệu VNĐ
- Lãi suất = 12% = 0.12
- Số năm của dự án (n) = 5
- Giá trị thanh lý = 50 triệu VNĐ
Áp dụng công thức, ta có:
NPV = -300 + (100 / (1 + 0.12)^1) + (100 / (1 + 0.12)^2) + (100 / (1 + 0.12)^3) + (100 / (1 + 0.12)^4) + (100 / (1 + 0.12)^5) + (50 / (1 + 0.12)^5)
NPV = -300 + (100 / 1.12) + (100 / 1.2544) + (100 / 1.4049) + (100 / 1.5735) + (100 / 1.7623) + (50 / 1.7623)
NPV = -300 + 89.29 + 79.72 + 71.18 + 63.55 + 56.74 + 28.37
NPV = -300 + 388.85
NPV = 88.85 triệu VNĐ
Vậy, giá trị hiện tại thuần (NPV) của nhà máy là khoảng 88,8 triệu VNĐ.
NPV = -Vốn đầu tư ban đầu + ∑ (Ngân lưu ròng năm t / (1 + Lãi suất)^t) + (Giá trị thanh lý / (1 + Lãi suất)^n)
Trong đó:
- Vốn đầu tư ban đầu = 300 triệu VNĐ
- Ngân lưu ròng hàng năm = 100 triệu VNĐ
- Lãi suất = 12% = 0.12
- Số năm của dự án (n) = 5
- Giá trị thanh lý = 50 triệu VNĐ
Áp dụng công thức, ta có:
NPV = -300 + (100 / (1 + 0.12)^1) + (100 / (1 + 0.12)^2) + (100 / (1 + 0.12)^3) + (100 / (1 + 0.12)^4) + (100 / (1 + 0.12)^5) + (50 / (1 + 0.12)^5)
NPV = -300 + (100 / 1.12) + (100 / 1.2544) + (100 / 1.4049) + (100 / 1.5735) + (100 / 1.7623) + (50 / 1.7623)
NPV = -300 + 89.29 + 79.72 + 71.18 + 63.55 + 56.74 + 28.37
NPV = -300 + 388.85
NPV = 88.85 triệu VNĐ
Vậy, giá trị hiện tại thuần (NPV) của nhà máy là khoảng 88,8 triệu VNĐ.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp, ta sử dụng công thức sau:
WACC = (% Vốn vay * Lãi suất vốn vay) + (% Vốn chủ sở hữu * Lãi suất vốn chủ sở hữu)
Trong đó:
- % Vốn vay = 1/3
- Lãi suất vốn vay = 15% = 0,15
- % Vốn chủ sở hữu = 1 - 1/3 = 2/3
- Lãi suất vốn chủ sở hữu = 30% = 0,3
Thay số vào công thức:
WACC = (1/3 * 0,15) + (2/3 * 0,3) = 0,05 + 0,2 = 0,25
Vậy chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) là 0,25.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính tỷ số B/C (Tỷ số lợi ích/chi phí), ta cần tính giá trị hiện tại của dòng tiền vào và dòng tiền ra, sau đó chia giá trị hiện tại của dòng tiền vào cho giá trị hiện tại của dòng tiền ra.
1. Tính giá trị hiện tại của dòng tiền vào (PV benefits):
- Năm 1: 300 / (1 + 0.1)^1 = 300 / 1.1 = 272.73
- Năm 2: 300 / (1 + 0.1)^2 = 300 / 1.21 = 247.93
- Năm 3: 300 / (1 + 0.1)^3 = 300 / 1.331 = 225.39
- Tổng PV benefits = 272.73 + 247.93 + 225.39 = 746.05
2. Tính giá trị hiện tại của dòng tiền ra (PV costs):
- Năm 0: 400 / (1 + 0.1)^0 = 400 / 1 = 400
- Năm 1: 100 / (1 + 0.1)^1 = 100 / 1.1 = 90.91
- Năm 2: 100 / (1 + 0.1)^2 = 100 / 1.21 = 82.64
- Năm 3: 100 / (1 + 0.1)^3 = 100 / 1.331 = 75.13
- Tổng PV costs = 400 + 90.91 + 82.64 + 75.13 = 648.68
3. Tính tỷ số B/C:
- B/C = PV benefits / PV costs = 746.05 / 648.68 = 1.150
Vậy, tỷ số B/C là 1.150.
1. Tính giá trị hiện tại của dòng tiền vào (PV benefits):
- Năm 1: 300 / (1 + 0.1)^1 = 300 / 1.1 = 272.73
- Năm 2: 300 / (1 + 0.1)^2 = 300 / 1.21 = 247.93
- Năm 3: 300 / (1 + 0.1)^3 = 300 / 1.331 = 225.39
- Tổng PV benefits = 272.73 + 247.93 + 225.39 = 746.05
2. Tính giá trị hiện tại của dòng tiền ra (PV costs):
- Năm 0: 400 / (1 + 0.1)^0 = 400 / 1 = 400
- Năm 1: 100 / (1 + 0.1)^1 = 100 / 1.1 = 90.91
- Năm 2: 100 / (1 + 0.1)^2 = 100 / 1.21 = 82.64
- Năm 3: 100 / (1 + 0.1)^3 = 100 / 1.331 = 75.13
- Tổng PV costs = 400 + 90.91 + 82.64 + 75.13 = 648.68
3. Tính tỷ số B/C:
- B/C = PV benefits / PV costs = 746.05 / 648.68 = 1.150
Vậy, tỷ số B/C là 1.150.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Sơ đồ 1 có vẻ đúng hơn vì nó thể hiện rõ ràng các công việc tuần tự (A->B->C) và các công việc song song độc lập (D, E, F). Sơ đồ 2 không rõ ràng về mối quan hệ giữa các công việc, đặc biệt là sự phụ thuộc hay độc lập của các công việc D, E, F so với các công việc còn lại.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng