Hàm số \(y = tanx\) có đạo hàm cấp \(2\) bằng :
Đáp án đúng: D
Câu hỏi liên quan
+ \(y' = \cos x = \sin \left( {x + \frac{\pi }{2}} \right)\) nên A đúng.
+ \(y'' = -{\mathop{\rm sinx}} = {\mathop{\rm sin(x + \pi )}}\) nên B đúng.
+ \(y''' = -{\mathop{\rm cosx}} = -{\mathop{\rm sin}}\left( {x + \frac{\pi }{2}} \right) = {\mathop{\rm sin}}\left( {x + \frac{{3\pi }}{2}} \right)\) nên C đúng.
+ \({y^{(4)}} = {\mathop{\rm sinx}} = {\mathop{\rm sin(2\pi + x)}}\) nên D sai.
1. Tính đạo hàm cấp 1:
\(y = \frac{{ - 2{x^2} + 3x}}{{1 - x}} = \frac{{2{x^2} - 3x}}{{x - 1}}\)
\(y' = \frac{{\left( {4x - 3} \right)\left( {x - 1} \right) - \left( {2{x^2} - 3x} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = \frac{{4{x^2} - 7x + 3 - 2{x^2} + 3x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = \frac{{2{x^2} - 4x + 3}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
2. Tính đạo hàm cấp 2:
\(y'' = \frac{{\left( {4x - 4} \right){{\left( {x - 1} \right)}^2} - 2\left( {x - 1} \right)\left( {2{x^2} - 4x + 3} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^4}}} = \frac{{\left( {4x - 4} \right)\left( {x - 1} \right) - 2\left( {2{x^2} - 4x + 3} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}\)
\(y'' = \frac{{4{x^2} - 8x + 4 - 4{x^2} + 8x - 6}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}} = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}} = \frac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\)
Vậy, đạo hàm cấp 2 của hàm số là \(y'' = \frac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\).
Ta có:\(y = {\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x\Rightarrow y' = 2sinx.cosx = sin2x\Rightarrow y'' = 2cos2x\)
Do đó: \(4y + y'' = 4{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x + 2cos2x = 4{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x + 2(1 - 2{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x) = 4{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x + 2 - 4{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x = 2 \ne 0\)
Vậy phương án B sai.
Xét phương án C:
Ta có: \(y'tan2x = sin2x.\frac{{sin2x}}{{cos2x}} = \frac{{{{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}2x}}{{cos2x}} \ne {\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x = y\)
Vậy phương án C sai.
Xét phương án D:
Ta có:\({y^2} = {\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{4}x;{\left( {y'} \right)^2} = {\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}2x = 4{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x{\mathop{\rm cos}}\nolimits.^{2}x\)
\( \Rightarrow {y^2} \ne {\left( {y'} \right)^2}\)
Vậy phương án D sai.
Xét phương án A:
Ta có:\(4y - y'' = 4{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x - 2cos2x = 4{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x - 2(1 - 2{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x) = 4{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x - 2 + 4{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x = 8{\mathop{\rm sin}}\nolimits.^{2}x - 2 \ne 0\)
Vậy phương án A sai.
Tuy nhiên, nếu câu hỏi là chọn đáp án sai thì ta chọn đáp án B.
Nếu đáp án B sửa thành \[4y + y'' = 2\] thì đáp án B đúng.
Khi đó:
\(y' = f'(x) = -1\) với \(x \ne 1\).
\(y'' = f''(x) = 0\) với \(x \ne 1\).
Vậy cả hai mệnh đề (I) và (II) đều sai.
Ta có:\[\begin{array}{l}f'\left( x \right) = 3{\sin ^2}x\cos x + 2x\\f''\left( x \right) = 6\sin x{\cos ^2}x - 3{\sin ^3}x + 2\end{array}\]
Vậy \[f''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 6\sin \frac{\pi }{2}{\cos ^2}\frac{\pi }{2} - 3{\sin ^3}\frac{\pi }{2} + 2 = - 3 + 2 = - 1\]

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.