Độ nhớt động học của dầu ν = 15 mm²/s, dầu có tỷ trọng δ = 0,8. Độ nhớt động lực μ (Ns/m²) là:
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Để giải bài này, ta sử dụng công thức liên hệ giữa độ nhớt động học (ν), độ nhớt động lực (μ) và khối lượng riêng (ρ): μ = ν * ρ Trong đó: - ν là độ nhớt động học (m²/s) - ρ là khối lượng riêng (kg/m³) - μ là độ nhớt động lực (Ns/m² hay Pa.s) Ta có: - ν = 15 mm²/s = 15 * 10⁻⁶ m²/s - δ = 0,8 (tỷ trọng) => ρ = δ * ρ_nước = 0,8 * 1000 kg/m³ = 800 kg/m³ Thay số vào công thức: μ = 15 * 10⁻⁶ m²/s * 800 kg/m³ = 12 * 10⁻³ Ns/m² Vậy đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức liên hệ giữa các đại lượng của bơm đồng dạng:
Q1/Q2 = (D1/D2)^3 * (n1/n2)
Trong đó:
Q1 là lưu lượng của bơm mô hình (0,04 m³/s = 40 lít/s)
Q2 là lưu lượng của bơm thực (cần tìm)
D1 là đường kính bánh công tác của bơm mô hình (0,6 m)
D2 là đường kính bánh công tác của bơm thực (0,9 m)
n1 là số vòng quay của bơm mô hình (1000 v/ph)
n2 là số vòng quay của bơm thực (1500 v/ph)
Thay số vào công thức:
40 / Q2 = (0,6 / 0,9)^3 * (1000 / 1500)
40 / Q2 = (2/3)^3 * (2/3)
40 / Q2 = (8/27) * (2/3)
40 / Q2 = 16/81
Q2 = 40 * (81/16)
Q2 = 202.5 lít/s
Vậy đáp án đúng là: 202,5 lít/s
Q1/Q2 = (D1/D2)^3 * (n1/n2)
Trong đó:
Q1 là lưu lượng của bơm mô hình (0,04 m³/s = 40 lít/s)
Q2 là lưu lượng của bơm thực (cần tìm)
D1 là đường kính bánh công tác của bơm mô hình (0,6 m)
D2 là đường kính bánh công tác của bơm thực (0,9 m)
n1 là số vòng quay của bơm mô hình (1000 v/ph)
n2 là số vòng quay của bơm thực (1500 v/ph)
Thay số vào công thức:
40 / Q2 = (0,6 / 0,9)^3 * (1000 / 1500)
40 / Q2 = (2/3)^3 * (2/3)
40 / Q2 = (8/27) * (2/3)
40 / Q2 = 16/81
Q2 = 40 * (81/16)
Q2 = 202.5 lít/s
Vậy đáp án đúng là: 202,5 lít/s
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để giải bài toán này, ta cần thực hiện các bước sau:
1. Tính lưu lượng Q:
Lưu lượng được tính bằng thể tích chia cho thời gian:
Q = V/t = 1.8 m³ / (5 * 60 s) = 0.006 m³/s
2. Tính vận tốc tại ống hút (v₁) và ống đẩy (v₂):
Diện tích ống hút: A₁ = π * (d₁/2)² = π * (0.05 m / 2)² ≈ 0.0019635 m²
Diện tích ống đẩy: A₂ = π * (d₂/2)² = π * (0.04 m / 2)² ≈ 0.0012566 m²
Vận tốc ống hút: v₁ = Q / A₁ = 0.006 m³/s / 0.0019635 m² ≈ 3.056 m/s
Vận tốc ống đẩy: v₂ = Q / A₂ = 0.006 m³/s / 0.0012566 m² ≈ 4.775 m/s
3. Tính áp suất tuyệt đối tại ống hút (p₁):
pck = 0.3 at = 0.3 * 10^5 Pa = 30000 Pa (áp suất chân không)
p₁ = patm - pck = 10^5 Pa - 30000 Pa = 70000 Pa
4. Tính áp suất tuyệt đối tại ống đẩy (p₂):
pAK = 5.5 at = 5.5 * 10^5 Pa = 550000 Pa (áp suất dư)
p₂ = patm + pAK = 10^5 Pa + 550000 Pa = 650000 Pa
5. Tính công suất hữu ích (P_hu):
P_hu = Q * (p₂ - p₁ + ρ * g * y + ρ * (v₂² - v₁²) / 2)
ρ = 1000 kg/m³ (khối lượng riêng của nước)
g = 9.81 m/s² (gia tốc trọng trường)
P_hu = 0.006 * (650000 - 70000 + 1000 * 9.81 * 1.3 + 1000 * (4.775² - 3.056²) / 2)
P_hu ≈ 0.006 * (580000 + 12753 + 6974.125) ≈ 3598.36 W
6. Tính công suất tiêu thụ của bơm (P_tt):
Công suất động cơ: 6 kW = 6000 W
Hiệu suất động cơ: 0.9
P_tt = Công suất động cơ * Hiệu suất động cơ = 6000 W * 0.9 = 5400 W
7. Tính hiệu suất của bơm (η_bơm):
η_bơm = P_hu / P_tt = 3598.36 W / 5400 W ≈ 0.666 ≈ 66.6%
Giá trị này gần nhất với đáp án D (65%). Vì các giá trị áp suất được làm tròn nên ta chọn đáp án gần nhất.
Do đó, đáp án chính xác nhất là:
1. Tính lưu lượng Q:
Lưu lượng được tính bằng thể tích chia cho thời gian:
Q = V/t = 1.8 m³ / (5 * 60 s) = 0.006 m³/s
2. Tính vận tốc tại ống hút (v₁) và ống đẩy (v₂):
Diện tích ống hút: A₁ = π * (d₁/2)² = π * (0.05 m / 2)² ≈ 0.0019635 m²
Diện tích ống đẩy: A₂ = π * (d₂/2)² = π * (0.04 m / 2)² ≈ 0.0012566 m²
Vận tốc ống hút: v₁ = Q / A₁ = 0.006 m³/s / 0.0019635 m² ≈ 3.056 m/s
Vận tốc ống đẩy: v₂ = Q / A₂ = 0.006 m³/s / 0.0012566 m² ≈ 4.775 m/s
3. Tính áp suất tuyệt đối tại ống hút (p₁):
pck = 0.3 at = 0.3 * 10^5 Pa = 30000 Pa (áp suất chân không)
p₁ = patm - pck = 10^5 Pa - 30000 Pa = 70000 Pa
4. Tính áp suất tuyệt đối tại ống đẩy (p₂):
pAK = 5.5 at = 5.5 * 10^5 Pa = 550000 Pa (áp suất dư)
p₂ = patm + pAK = 10^5 Pa + 550000 Pa = 650000 Pa
5. Tính công suất hữu ích (P_hu):
P_hu = Q * (p₂ - p₁ + ρ * g * y + ρ * (v₂² - v₁²) / 2)
ρ = 1000 kg/m³ (khối lượng riêng của nước)
g = 9.81 m/s² (gia tốc trọng trường)
P_hu = 0.006 * (650000 - 70000 + 1000 * 9.81 * 1.3 + 1000 * (4.775² - 3.056²) / 2)
P_hu ≈ 0.006 * (580000 + 12753 + 6974.125) ≈ 3598.36 W
6. Tính công suất tiêu thụ của bơm (P_tt):
Công suất động cơ: 6 kW = 6000 W
Hiệu suất động cơ: 0.9
P_tt = Công suất động cơ * Hiệu suất động cơ = 6000 W * 0.9 = 5400 W
7. Tính hiệu suất của bơm (η_bơm):
η_bơm = P_hu / P_tt = 3598.36 W / 5400 W ≈ 0.666 ≈ 66.6%
Giá trị này gần nhất với đáp án D (65%). Vì các giá trị áp suất được làm tròn nên ta chọn đáp án gần nhất.
Do đó, đáp án chính xác nhất là:
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính chiều cao hút cho phép [Zh] của bơm, ta sử dụng công thức:
[Zh] = [HCK] - Σhh - (v² / 2g)
Trong đó:
[HCK] là độ cao chân không cho phép (6 m).
Σhh là tổng tổn thất cục bộ trên đường ống hút (5 m).
v là vận tốc dòng chảy trong ống hút.
g là gia tốc trọng trường (≈ 9.81 m/s²).
Tính vận tốc dòng chảy (v):
Q = 0.15 m³/s
d₁ = d₂ = 0.25 m
A = π * (d/2)² = π * (0.25/2)² ≈ 0.0491 m²
v = Q / A = 0.15 / 0.0491 ≈ 3.055 m/s
Tính (v² / 2g):
v² / 2g = (3.055²)/(2 * 9.81) ≈ 0.476 m
Tính chiều cao hút cho phép [Zh]:
[Zh] = 6 - 5 - 0.476 = 0.524 m
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán. Có thể có sai sót trong đề bài hoặc các phương án trả lời.
[Zh] = [HCK] - Σhh - (v² / 2g)
Trong đó:
[HCK] là độ cao chân không cho phép (6 m).
Σhh là tổng tổn thất cục bộ trên đường ống hút (5 m).
v là vận tốc dòng chảy trong ống hút.
g là gia tốc trọng trường (≈ 9.81 m/s²).
Tính vận tốc dòng chảy (v):
Q = 0.15 m³/s
d₁ = d₂ = 0.25 m
A = π * (d/2)² = π * (0.25/2)² ≈ 0.0491 m²
v = Q / A = 0.15 / 0.0491 ≈ 3.055 m/s
Tính (v² / 2g):
v² / 2g = (3.055²)/(2 * 9.81) ≈ 0.476 m
Tính chiều cao hút cho phép [Zh]:
[Zh] = 6 - 5 - 0.476 = 0.524 m
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán. Có thể có sai sót trong đề bài hoặc các phương án trả lời.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính lực ma sát giữa hai tấm phẳng AB và CD được cho là T = μ·S. Trong đó, lực ma sát này phụ thuộc vào độ nhớt μ, diện tích tiếp xúc S và gradient vận tốc theo phương y. Vì y là phương vuông góc với hai tấm phẳng và được sử dụng để tính gradient vận tốc giữa chúng, do đó phương y phải vuông góc với hai tấm và gốc tọa độ có thể đặt ở một trong hai tấm. Trong trường hợp này, phương án A (Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD) phù hợp với mô tả, tuy nhiên phương x không phải là phương cần tìm. Phương án B (Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB) cũng không phải. Phương án C không đề cập đến phương y. Phương án D (Trùng với phương z) có thể đúng nếu ta chọn hệ tọa độ sao cho phương z vuông góc với hai tấm phẳng. Tuy nhiên, theo hình vẽ và cách diễn đạt thông thường, phương y được sử dụng. Do đó không có đáp án đúng trong các phương án đã cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Độ nhớt động lực (dynamic viscosity) có các đơn vị đo sau:
- Poise (P): Đây là đơn vị đo độ nhớt động lực theo hệ CGS (centimet-gam-giây).
- Pascal-giây (Pa.s): Đây là đơn vị đo độ nhớt động lực theo hệ SI (hệ quốc tế).
- Newton giây trên mét vuông (N.s/m²): Đơn vị này tương đương với Pa.s (1 Pa.s = 1 N.s/m²).
Vậy cả A, B và C đều là các đơn vị đo độ nhớt động lực, do đó đáp án D là đáp án chính xác.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng