Công thức tính hao mòn một công trình theo niên độ?
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Công thức tính hao mòn một công trình theo niên độ là: Tuổi đời hiệu quả / (Tuổi đời hiệu quả + tuổi đời kinh tế còn lại). Tuổi đời hiệu quả là ước tính về tuổi của tài sản dựa trên tình trạng và chức năng của nó, trong khi tuổi đời kinh tế còn lại là ước tính về số năm mà tài sản dự kiến sẽ tiếp tục tạo ra thu nhập.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Nguyên tắc sử dụng cao nhất và tốt nhất (Highest and Best Use) là nguyên tắc quan trọng nhất trong thẩm định giá. Theo đó, giá trị của tài sản được ước tính dựa trên việc sử dụng tài sản một cách hợp lý, có khả năng sinh lợi cao nhất và tốt nhất, phù hợp với pháp luật và điều kiện thị trường. Khi phương án tạo ra thu nhập thỏa mãn nguyên tắc này, thu nhập đó trở thành cơ sở để ước tính giá trị tài sản. Các nguyên tắc khác như thay thế, đóng góp, và phù hợp cũng quan trọng nhưng không trực tiếp liên quan đến việc ước tính giá trị tài sản dựa trên thu nhập tiềm năng như nguyên tắc sử dụng cao nhất và tốt nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Giá trị xe nâng hàng đóng góp bởi trọng tải nâng là 20% * 100 triệu = 20 triệu.
Giá trị xe nâng hàng không đóng góp bởi trọng tải nâng là 100 triệu - 20 triệu = 80 triệu.
Giá trị 1 kg trọng tải nâng = 20 triệu / 2000 kg = 10.000 đồng/kg.
Giá trị xe nâng hàng thẩm định theo trọng tải nâng là 1500 kg * 10.000 đồng/kg = 15 triệu.
Vậy giá sau điều chỉnh của xe nâng hàng thẩm định là 80 triệu + 15 triệu = 95 triệu đồng.
Giá trị xe nâng hàng không đóng góp bởi trọng tải nâng là 100 triệu - 20 triệu = 80 triệu.
Giá trị 1 kg trọng tải nâng = 20 triệu / 2000 kg = 10.000 đồng/kg.
Giá trị xe nâng hàng thẩm định theo trọng tải nâng là 1500 kg * 10.000 đồng/kg = 15 triệu.
Vậy giá sau điều chỉnh của xe nâng hàng thẩm định là 80 triệu + 15 triệu = 95 triệu đồng.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Số tiền ước tính của tài sản thẩm định giá có thể được làm tròn để đơn giản hóa việc trình bày và dễ dàng cho người đọc hiểu. Việc làm tròn không ảnh hưởng đáng kể đến giá trị tổng thể của tài sản, đặc biệt khi số tiền lớn. Do đó, đáp án B là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để giải bài toán này, ta cần tính toán mức điều chỉnh giá đất do vị trí hẻm của bất động sản so sánh so với mặt tiền đường.
1. Tính đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m:
- Đơn giá đất hẻm rộng 3-4m và cách mặt tiền < 100m = 50% đơn giá đất mặt tiền = 50% * 100 triệu/m² = 50 triệu/m².
2. Tính khoảng cách tăng thêm so với 100m:
- Khoảng cách tăng thêm = 480m - 100m = 380m.
3. Tính số lần giảm giá (mỗi 100m):
- Số lần giảm giá = 380m / 100m = 3.8 lần.
4. Tính tổng phần trăm giảm giá:
- Tổng phần trăm giảm giá = 3.8 * 10% = 38%.
5. Tính đơn giá đất sau khi giảm 38%:
- Đơn giá đất sau giảm = 50 triệu/m² * (1 - 38%) = 50 triệu/m² * 0.62 = 31 triệu/m².
6. Vì khoảng cách > 500m, đơn giá đất được điều chỉnh về 50% đơn giá đất cách mặt tiền < 100m:
- Trong bài toán này, khoảng cách chỉ 480m < 500m nên không cần điều chỉnh thêm theo quy định này.
7. Tính mức điều chỉnh:
- Mức điều chỉnh = Đơn giá đất hẻm (đã điều chỉnh) - Đơn giá chuẩn = 31 triệu/m² - 100 triệu/m² = -69 triệu/m².
- Vì đề bài làm tròn nên ta chọn đáp án gần nhất là -70 triệu/m².
Vậy, mức điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh là -70 triệu đồng/m².
1. Tính đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m:
- Đơn giá đất hẻm rộng 3-4m và cách mặt tiền < 100m = 50% đơn giá đất mặt tiền = 50% * 100 triệu/m² = 50 triệu/m².
2. Tính khoảng cách tăng thêm so với 100m:
- Khoảng cách tăng thêm = 480m - 100m = 380m.
3. Tính số lần giảm giá (mỗi 100m):
- Số lần giảm giá = 380m / 100m = 3.8 lần.
4. Tính tổng phần trăm giảm giá:
- Tổng phần trăm giảm giá = 3.8 * 10% = 38%.
5. Tính đơn giá đất sau khi giảm 38%:
- Đơn giá đất sau giảm = 50 triệu/m² * (1 - 38%) = 50 triệu/m² * 0.62 = 31 triệu/m².
6. Vì khoảng cách > 500m, đơn giá đất được điều chỉnh về 50% đơn giá đất cách mặt tiền < 100m:
- Trong bài toán này, khoảng cách chỉ 480m < 500m nên không cần điều chỉnh thêm theo quy định này.
7. Tính mức điều chỉnh:
- Mức điều chỉnh = Đơn giá đất hẻm (đã điều chỉnh) - Đơn giá chuẩn = 31 triệu/m² - 100 triệu/m² = -69 triệu/m².
- Vì đề bài làm tròn nên ta chọn đáp án gần nhất là -70 triệu/m².
Vậy, mức điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh là -70 triệu đồng/m².
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Tài sản so sánh ít tương đồng nhất với tài sản thẩm định là tài sản cần nhiều điều chỉnh nhất. Số lần điều chỉnh và tổng tỷ lệ điều chỉnh (cả thuần và gộp) là các yếu tố để đánh giá mức độ cần điều chỉnh. Trong trường hợp này:
* Tài sản so sánh 1: 3 lần điều chỉnh, tổng tỷ lệ điều chỉnh thuần là -30% và tổng tỷ lệ điều chỉnh gộp là 30%.
* Tài sản so sánh 2: 2 lần điều chỉnh, tổng tỷ lệ điều chỉnh thuần là +25% và tổng tỷ lệ điều chỉnh gộp là 25%.
* Tài sản so sánh 3: 2 lần điều chỉnh, tổng tỷ lệ điều chỉnh thuần là -20% và tổng tỷ lệ điều chỉnh gộp là 20%.
Như vậy, tài sản so sánh 1 cần nhiều điều chỉnh nhất (3 lần) và có tỷ lệ điều chỉnh lớn nhất (30% cả thuần và gộp). Do đó, tài sản so sánh 1 ít tương đồng nhất với tài sản thẩm định.
* Tài sản so sánh 1: 3 lần điều chỉnh, tổng tỷ lệ điều chỉnh thuần là -30% và tổng tỷ lệ điều chỉnh gộp là 30%.
* Tài sản so sánh 2: 2 lần điều chỉnh, tổng tỷ lệ điều chỉnh thuần là +25% và tổng tỷ lệ điều chỉnh gộp là 25%.
* Tài sản so sánh 3: 2 lần điều chỉnh, tổng tỷ lệ điều chỉnh thuần là -20% và tổng tỷ lệ điều chỉnh gộp là 20%.
Như vậy, tài sản so sánh 1 cần nhiều điều chỉnh nhất (3 lần) và có tỷ lệ điều chỉnh lớn nhất (30% cả thuần và gộp). Do đó, tài sản so sánh 1 ít tương đồng nhất với tài sản thẩm định.
Câu 45:
Dòng thu nhập hoạt động ròng trong kỹ thuật dòng tiền chiết khấu máy móc thiết bị có thể là:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng