Cho các thông số: Reinvestment rate of FCFF = 40%; Retained ratio of earning per share = 50%; ROC = 10%; ROE = 15%; ROA = 5%. Tốc độ tăng trưởng của cổ tức là
Đáp án đúng:
Câu hỏi liên quan
Bất động sản thẩm định ở vị trí lô góc có giá trị cao hơn so với bất động sản so sánh không ở vị trí lô góc. Do đó, cần điều chỉnh giảm giá của bất động sản so sánh để phù hợp với bất động sản thẩm định.
Tỷ lệ điều chỉnh được tính như sau:
Tỷ lệ điều chỉnh = (Giá trị của BĐS so sánh - Giá trị của BĐS thẩm định) / Giá trị của BĐS thẩm định
Vì vị trí lô góc cao hơn vị trí không góc là 15%, nên giá trị của BĐS thẩm định = 1.15 * Giá trị của BĐS so sánh
Tỷ lệ điều chỉnh = (1 - 1.15) / 1.15 = -0.1304 = -13.04%
Vậy, tỷ lệ điều chỉnh cho yếu tố vị trí lô góc của bất động sản so sánh là -13,04%.
Bước 1: Tính FCFE cho 4 năm tiếp theo (tăng trưởng 10% mỗi năm):
Giả sử FCFE hiện tại là FCFE0. Vậy:
* FCFE1 = FCFE0 * (1 + 10%) = 1.1 * FCFE0
* FCFE2 = FCFE1 * (1 + 10%) = 1.1 * FCFE1 = 1.21 * FCFE0
* FCFE3 = FCFE2 * (1 + 10%) = 1.1 * FCFE2 = 1.331 * FCFE0
* FCFE4 = FCFE3 * (1 + 10%) = 1.1 * FCFE3 = 1.4641 * FCFE0
Bước 2: Tính FCFE năm thứ 5 (vẫn tăng trưởng 10%):
* FCFE5 = FCFE4 * (1 + 10%) = 1.1 * FCFE4 = 1.61051 * FCFE0
Bước 3: Tính FCFE năm thứ 6 (giảm 15%):
* FCFE6 = FCFE5 * (1 - 15%) = 0.85 * FCFE5 = 0.85 * 1.61051 * FCFE0 = 1.3689335 * FCFE0
Bước 4: Tính giá trị hiện tại của FCFE từ năm 1 đến năm 5:
PV1-5 = FCFE1/(1+r)^1 + FCFE2/(1+r)^2 + FCFE3/(1+r)^3 + FCFE4/(1+r)^4 + FCFE5/(1+r)^5
Với r = 20% = 0.2, ta có:
PV1-5 = (1.1 * FCFE0)/(1.2) + (1.21 * FCFE0)/(1.2)^2 + (1.331 * FCFE0)/(1.2)^3 + (1.4641 * FCFE0)/(1.2)^4 + (1.61051 * FCFE0)/(1.2)^5
PV1-5 = 0.9167 * FCFE0 + 0.8403 * FCFE0 + 0.7716 * FCFE0 + 0.7101 * FCFE0 + 0.6552 * FCFE0 = 3.8939 * FCFE0
Bước 5: Tính giá trị hiện tại của FCFE từ năm thứ 6 trở đi (tăng trưởng ổn định 0%):
Giá trị tại năm 5 (PV5) = FCFE6 / r = (1.3689335 * FCFE0) / 0.2 = 6.8446675 * FCFE0
Giá trị hiện tại của PV5 (PV5_present) = PV5 / (1+r)^5 = (6.8446675 * FCFE0) / (1.2)^5 = 2.7472 * FCFE0
Bước 6: Tính tổng giá trị vốn chủ sở hữu:
Tổng giá trị vốn chủ sở hữu = PV1-5 + PV5_present = 3.8939 * FCFE0 + 2.7472 * FCFE0 = 6.6411 * FCFE0
Vì không có thông tin về FCFE0 (FCFE hiện tại) nên không thể tính được giá trị vốn chủ sở hữu cụ thể. Do đó, đáp án đúng nhất là D. Các đáp án còn lại SAI.
Vậy giá chỉ dẫn = 100 triệu - (15% * 100 triệu) = 100 triệu - 15 triệu = 85 triệu đồng.
Phân tích điều kiện thanh toán và lãi suất:
* Lần 1 (Ngay): 30% * 6000 triệu = 1800 triệu.
* Lần 2 (Sau 2 quý): 30% * 6000 triệu = 1800 triệu. Tính lãi trên số tiền còn lại (6000 - 1800 = 4200 triệu) trong 6 tháng (2 quý): 4200 * (1 + 12%/2) = 4200 * 1.06 = 4452 triệu
* Lần 3 (Sau 4 quý): 30% * 6000 triệu = 1800 triệu. Tính lãi trên số tiền còn lại (4200 - 1800 = 2400 triệu) trong 6 tháng (2 quý): 2400 * (1 + 12%/2) = 2400 * 1.06 = 2544 triệu
* Lần 4 (Quý cuối): 10% * 6000 triệu = 600 triệu. Tính lãi trên số tiền còn lại (2400-600=1800 triệu) trong 3 tháng (1 quý): 1800 * (1 + 12%/4) = 1800 * 1.03 = 1854 triệu
Tổng giá bán trả góp = 1800 + 4452 + 2544+ 1854= 10650 triệu. Vì không có đáp án đúng nên đáp án D đúng
* Lệ phí trước bạ: Đây là một loại thuế phải nộp khi đăng ký quyền sở hữu tài sản, bao gồm cả thiết bị. Do đó, nó thường được tính vào giá trị của thiết bị.
* Chi phí giao dịch: Chi phí này bao gồm các chi phí phát sinh trong quá trình mua bán, vận chuyển, lắp đặt, chạy thử thiết bị. Đây là chi phí cấu thành nên giá trị thiết bị.
* Phí môi giới: Nếu có môi giới tham gia vào quá trình mua thiết bị, phí môi giới cũng là một chi phí trực tiếp liên quan và được tính vào giá trị thiết bị.
Do đó, cả ba chi phí (lệ phí trước bạ, chi phí giao dịch và phí môi giới) đều có thể được tính vào giá trị của thiết bị. Phương án "D. Tất cả các chi phí trên" có vẻ là đáp án đúng nếu xét theo cách đặt câu hỏi là chi phí NÀO KHÔNG được tính, tuy nhiên nếu cả 3 đều được tính thì câu này sai. Vì vậy không có đáp án nào đúng.

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.