Trả lời:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm câu sai trong các lựa chọn. Cấu trúc "一...就..." (yī...jiù...) có nghĩa là "ngay khi... thì...".
* **Đáp án 1:** "我一回到家就打开电视" (Wǒ yī huí dàojiā jiù dǎkāi diànshì) - "Ngay khi tôi về đến nhà thì tôi bật TV.". Câu này đúng ngữ pháp.
* **Đáp án 2:** "他一到教室就放下书包" (Tā yī dào jiàoshì jiù fàngxià shūbāo) - "Ngay khi anh ấy đến lớp thì anh ấy đặt cặp xuống.". Câu này đúng ngữ pháp.
* **Đáp án 3:** "一他们说话就很吵" (Yī tāmen shuōhuà jiù hěn chǎo) - Câu này sai ngữ pháp. Cần có chủ ngữ trước "一". Câu đúng phải là "他们一说话就很吵" (Tāmen yī shuōhuà jiù hěn chǎo) - "Ngay khi họ nói chuyện thì rất ồn ào.".
* **Đáp án 4:** "天一下雨我们就没办法去跑步" (Tiān yī xià yǔ wǒmen jiù méi bànfǎ qù pǎobù) - "Ngay khi trời mưa thì chúng tôi không có cách nào đi chạy bộ được.". Câu này đúng ngữ pháp.
Vậy, đáp án sai là đáp án 3.