JavaScript is required

Các câu sau, câu nào đúng ngữ pháp

A.

他不有时间。(Tā bù yǒu shíjiān.)

B.

我们没都是留学生。(Wǒmen méi dōu shì liú xuéshenɡ.)

C.

你们是不是韩国人?(Nǐmen shì bú shì hánɡuó rén?)

D.

他今天没高兴。(Tā jīntiān méi ɡāoxìnɡ.)

Trả lời:

Đáp án đúng: C


Câu 3 đúng ngữ pháp. Trong tiếng Trung, để hỏi "Có phải không?" ta dùng cấu trúc "是 + 不 + 是".

Câu 1 sai ngữ pháp. Không thể nói "不有", phải nói "没有".

Câu 2 sai ngữ pháp. "都" phải đứng sau chủ ngữ và trước động từ/tính từ. Phải nói "我们都不是留学生".

Câu 4 sai ngữ pháp. "高兴" là tính từ, trước tính từ phải dùng "不" chứ không dùng "没". Phải nói "他今天不高兴".

Câu hỏi liên quan