Câu hỏi:
Động vật nào sau đây có NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO?
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Ở châu chấu, giới cái có NST giới tính XX, giới đực có NST giới tính XO.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
16/09/2025
0 lượt thi
0 / 28
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
NST giới tính X và Y có vùng tương đồng và không tương đồng.
Vậy, đáp án đúng là: Trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gene tồn tại thành từng cặp allele.
- Vùng tương đồng: Chứa các gene tồn tại thành từng cặp allele.
- Vùng không tương đồng của NST Y: Chứa các gene đặc trưng chỉ có trên Y, không có allele tương ứng trên X.
- Vùng không tương đồng của NST X: Chứa các gene đặc trưng chỉ có trên X, không có allele tương ứng trên Y.
Vậy, đáp án đúng là: Trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gene tồn tại thành từng cặp allele.
Lời giải:
Đáp án đúng:
a) Sai. Dịch mã diễn ra ở tế bào chất (ribosome).
b) Đúng.
c) Đúng. Nhiều ribosome cùng hoạt động trên một mRNA tạo thành polysome.
d) Sai. Quá trình dịch mã kết thúc khi ribosome tiếp xúc với codon kết thúc (UAA, UAG, UGA).
b) Đúng.
c) Đúng. Nhiều ribosome cùng hoạt động trên một mRNA tạo thành polysome.
d) Sai. Quá trình dịch mã kết thúc khi ribosome tiếp xúc với codon kết thúc (UAA, UAG, UGA).
Lời giải:
Đáp án đúng:
Phát biểu d) là đúng. Đột biến thay thế nucleotide có thể dẫn đến thay đổi một amino acid trong chuỗi polypeptide. Trong trường hợp này, sự thay đổi từ valine sang glycine có thể là do một đột biến thay thế duy nhất trong codon.
Các phát biểu khác không chính xác vì:
Các phát biểu khác không chính xác vì:
- a) Thay thế T-A bằng G-C không trực tiếp biến valine thành glycine.
- b) Cần nhiều hơn một thay thế nucleotide để biến các codon của valine thành codon của glycine.
- c) Mất một cặp nucleotide sẽ gây ra đột biến dịch khung, làm thay đổi toàn bộ chuỗi polypeptide sau điểm đột biến, chứ không chỉ thay đổi một amino acid duy nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng:
a) Sai. Nhiễm sắc thể là cấu trúc nằm trong nhân tế bào sinh vật nhân thực, không phải nhân sơ.
b) Đúng. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại ở kì giữa của nguyên phân, nên có cấu trúc chiều ngang lớn nhất.
c) Đúng. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt nguyên vẹn qua các thế hệ tế bào.
d) Đúng. Sự vận động của nhiễm sắc thể trong giảm phân (trao đổi chéo, phân li độc lập) và thụ tinh (tổ hợp vật chất di truyền) tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau, dẫn đến sự xuất hiện các tính trạng mới ở thế hệ con.
b) Đúng. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại ở kì giữa của nguyên phân, nên có cấu trúc chiều ngang lớn nhất.
c) Đúng. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt nguyên vẹn qua các thế hệ tế bào.
d) Đúng. Sự vận động của nhiễm sắc thể trong giảm phân (trao đổi chéo, phân li độc lập) và thụ tinh (tổ hợp vật chất di truyền) tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau, dẫn đến sự xuất hiện các tính trạng mới ở thế hệ con.
Lời giải:
Đáp án đúng:
a) Đúng. Vì gene nằm trên NST X nên tính trạng di truyền liên kết với giới tính.
b) Đúng. Di truyền chéo là kiểu di truyền mà tính trạng biểu hiện ở giới này thì chủ yếu do gene từ giới kia truyền sang.
c) Sai. Con gái bị bệnh có kiểu gene $X^aX^a$, nhận một $X^a$ từ bố và một $X^a$ từ mẹ. Mẹ có thể có kiểu gene $X^AX^a$ (người mẹ không bị bệnh).
d) Đúng. Bố bị bệnh có kiểu gene $X^aY$, mẹ đồng hợp trội có kiểu gene $X^AX^A$. Sơ đồ lai: $X^aY \times X^AX^A \rightarrow X^AX^a, X^AY$. Vậy 100% con gái có kiểu gene $X^AX^a$ không biểu hiện bệnh.
b) Đúng. Di truyền chéo là kiểu di truyền mà tính trạng biểu hiện ở giới này thì chủ yếu do gene từ giới kia truyền sang.
c) Sai. Con gái bị bệnh có kiểu gene $X^aX^a$, nhận một $X^a$ từ bố và một $X^a$ từ mẹ. Mẹ có thể có kiểu gene $X^AX^a$ (người mẹ không bị bệnh).
d) Đúng. Bố bị bệnh có kiểu gene $X^aY$, mẹ đồng hợp trội có kiểu gene $X^AX^A$. Sơ đồ lai: $X^aY \times X^AX^A \rightarrow X^AX^a, X^AY$. Vậy 100% con gái có kiểu gene $X^AX^a$ không biểu hiện bệnh.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1137 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Lịch Sử Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu953 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Công Nghệ Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1057 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu443 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu535 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
181 tài liệu503 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng