This did not happen by chance. It was the (2)_____ of changes in the way people lived in those places at that time. Until then, more people lived. In the country than in towns.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một từ nối hai mệnh đề, chỉ ra mối quan hệ giữa việc "không xảy ra do may mắn" và "những thay đổi trong cách sống".
* **A. result (kết quả):** Phù hợp nhất. "Nó không xảy ra do may mắn. Nó là kết quả của những thay đổi..."
* **B. cause (nguyên nhân):** Không phù hợp. Nếu dùng "cause", mệnh đề sau phải là nguyên nhân dẫn đến mệnh đề trước.
* **C. reason (lý do):** Tương tự "cause", không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* **D. effect (ảnh hưởng):** Gần nghĩa với "result" nhưng không chính xác bằng. "Result" chỉ rõ hơn mối quan hệ nhân quả.
Vậy, đáp án đúng nhất là A.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một giới từ đi với động từ "getting" để diễn tả việc hơi nóng của Trái Đất không thể thoát ra ngoài. Cụm từ đúng là "stop something from doing something", có nghĩa là ngăn cản cái gì khỏi việc gì. Vậy đáp án đúng là "from".
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một động từ phù hợp để diễn tả hành động mà các buổi nói chuyện về nghề nghiệp và hội thảo tư vấn có thể giúp học sinh làm.
* A. apply: Nộp đơn (không phù hợp về nghĩa).
* B. study: Học (có thể phù hợp, nhưng 'decide what course to take' phổ biến hơn).
* C. decide: Quyết định (phù hợp nhất về nghĩa, 'quyết định nên chọn khóa học nào').
* D. employ: Thuê, sử dụng (không phù hợp về nghĩa).
Do đó, đáp án đúng là C.
* A. apply: Nộp đơn (không phù hợp về nghĩa).
* B. study: Học (có thể phù hợp, nhưng 'decide what course to take' phổ biến hơn).
* C. decide: Quyết định (phù hợp nhất về nghĩa, 'quyết định nên chọn khóa học nào').
* D. employ: Thuê, sử dụng (không phù hợp về nghĩa).
Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một giới từ đi với "responsible" để chỉ trách nhiệm đối với một việc gì đó. Cấu trúc đúng là "responsible for" (chịu trách nhiệm cho). Vì vậy, đáp án đúng là A.
Các lựa chọn khác không phù hợp vì:
- "responsible with" không phải là cụm từ đúng.
- "responsible in" không phải là cụm từ đúng.
- "responsible to" thường được sử dụng để chỉ trách nhiệm đối với một người hoặc một tổ chức, không phải một khu vực hoặc một phần công việc cụ thể.
Các lựa chọn khác không phù hợp vì:
- "responsible with" không phải là cụm từ đúng.
- "responsible in" không phải là cụm từ đúng.
- "responsible to" thường được sử dụng để chỉ trách nhiệm đối với một người hoặc một tổ chức, không phải một khu vực hoặc một phần công việc cụ thể.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong đoạn văn, chỗ trống cần điền một từ phù hợp với ngữ cảnh "nhận được rất ít... cho công việc vất vả của họ".
* A. present: món quà (thường mang tính chất biếu tặng).
* B. gift: món quà (tương tự như present).
* C. reward: phần thưởng (xứng đáng với công sức bỏ ra).
* D. prize: giải thưởng (thường trong một cuộc thi).
Trong các lựa chọn trên, "reward" (phần thưởng) là phù hợp nhất vì nó thể hiện sự đền đáp cho công sức và nỗ lực đã bỏ ra trong công việc nghiên cứu khoa học. Các nhà khoa học thời đó thường không nhận được sự công nhận hoặc đền đáp xứng đáng cho những đóng góp của họ.
* A. present: món quà (thường mang tính chất biếu tặng).
* B. gift: món quà (tương tự như present).
* C. reward: phần thưởng (xứng đáng với công sức bỏ ra).
* D. prize: giải thưởng (thường trong một cuộc thi).
Trong các lựa chọn trên, "reward" (phần thưởng) là phù hợp nhất vì nó thể hiện sự đền đáp cho công sức và nỗ lực đã bỏ ra trong công việc nghiên cứu khoa học. Các nhà khoa học thời đó thường không nhận được sự công nhận hoặc đền đáp xứng đáng cho những đóng góp của họ.
Câu 43:
Scuba diving is a sport in (1) you swim underwater for extended (2) using special equipment.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra khả năng lựa chọn từ vựng phù hợp để diễn tả khoảng thời gian. Trong ngữ cảnh lặn biển, ta cần một từ chỉ khoảng thời gian mà người lặn ở dưới nước.
* A. stages: Giai đoạn, thường dùng để chỉ các bước trong một quá trình.
* B. rounds: Vòng, hiệp (trong thể thao), không phù hợp.
* C. periods: Khoảng thời gian, kỳ. Đây là đáp án phù hợp nhất vì nó chỉ khoảng thời gian mà người lặn ở dưới nước.
* D. terms: Điều khoản, kỳ hạn, học kỳ; không phù hợp.
Vậy đáp án đúng là C.
* A. stages: Giai đoạn, thường dùng để chỉ các bước trong một quá trình.
* B. rounds: Vòng, hiệp (trong thể thao), không phù hợp.
* C. periods: Khoảng thời gian, kỳ. Đây là đáp án phù hợp nhất vì nó chỉ khoảng thời gian mà người lặn ở dưới nước.
* D. terms: Điều khoản, kỳ hạn, học kỳ; không phù hợp.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng