Scuba diving can also be a very relaxing sport and in many places it’s very beginner friendly. Many dive sites are (4) (under the care of an
instructor) after a short briefing and training dive. You can learn to dive far more quickly than you learn snow sports, for example. It’s also
suitable for people with a number of physical disabilities
instructor) after a short briefing and training dive. You can learn to dive far more quickly than you learn snow sports, for example. It’s also
suitable for people with a number of physical disabilities
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Trong ngữ cảnh này, từ "accessible" (C. accessible) là phù hợp nhất. Câu này muốn diễn đạt rằng nhiều địa điểm lặn biển rất dễ tiếp cận cho người mới bắt đầu, thường là dưới sự hướng dẫn của một người hướng dẫn sau một buổi hướng dẫn ngắn và một buổi lặn huấn luyện. Các lựa chọn khác không phù hợp bằng vì:
- "available" (A. available) có nghĩa là có sẵn, nhưng không nhấn mạnh tính dễ dàng tiếp cận.
- "approaching" (B. approaching) có nghĩa là đang đến gần, không liên quan đến ý nghĩa của câu.
- "manageable" (D. manageable) có nghĩa là có thể quản lý được, không tập trung vào việc dễ dàng tiếp cận cho người mới bắt đầu.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống (1) cần một động từ phù hợp về nghĩa và ngữ pháp để diễn tả kết quả của việc tiếng ồn gây tổn thương cho tai. Trong các lựa chọn:
- A. bring: mang đến
- B. result: dẫn đến, gây ra
- C. create: tạo ra
- D. affect: ảnh hưởng
"Result in" là một cụm động từ (phrasal verb) có nghĩa là "dẫn đến, gây ra". Nó phù hợp nhất trong ngữ cảnh này vì nó diễn tả mối quan hệ nhân quả giữa tiếng ồn và việc mất thính giác. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa hoặc ngữ pháp.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
- A. bring: mang đến
- B. result: dẫn đến, gây ra
- C. create: tạo ra
- D. affect: ảnh hưởng
"Result in" là một cụm động từ (phrasal verb) có nghĩa là "dẫn đến, gây ra". Nó phù hợp nhất trong ngữ cảnh này vì nó diễn tả mối quan hệ nhân quả giữa tiếng ồn và việc mất thính giác. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa hoặc ngữ pháp.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống (3) cần một giới từ đi với danh từ "benefit". Cụm từ "for the benefit of" có nghĩa là "vì lợi ích của". Do đó, đáp án đúng là B.
A. under (dưới) - không phù hợp về nghĩa.
C. on (trên) - không phù hợp về nghĩa.
D. out (ngoài) - không phù hợp về nghĩa.
A. under (dưới) - không phù hợp về nghĩa.
C. on (trên) - không phù hợp về nghĩa.
D. out (ngoài) - không phù hợp về nghĩa.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong ngữ cảnh này, chúng ta cần một từ diễn tả tác động tiêu cực của việc tập thể dục quá mức.
* A. ruin (v): phá hủy, làm hỏng (hoàn toàn). Thường dùng cho vật chất hoặc kế hoạch.
* B. destruction (n): sự phá hủy, sự tiêu diệt (hoàn toàn). Mức độ mạnh hơn "damage".
* C. damage (v): gây thiệt hại, làm tổn hại. Đây là đáp án phù hợp nhất vì nó diễn tả một tác động tiêu cực nhưng không nhất thiết là hoàn toàn.
* D. hurt (v): làm đau, làm tổn thương (về thể chất hoặc tinh thần). Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng nhất là C. damage (gây thiệt hại).
* A. ruin (v): phá hủy, làm hỏng (hoàn toàn). Thường dùng cho vật chất hoặc kế hoạch.
* B. destruction (n): sự phá hủy, sự tiêu diệt (hoàn toàn). Mức độ mạnh hơn "damage".
* C. damage (v): gây thiệt hại, làm tổn hại. Đây là đáp án phù hợp nhất vì nó diễn tả một tác động tiêu cực nhưng không nhất thiết là hoàn toàn.
* D. hurt (v): làm đau, làm tổn thương (về thể chất hoặc tinh thần). Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng nhất là C. damage (gây thiệt hại).
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Từ cần điền vào chỗ trống (1) cần diễn tả ý nghĩa chi phí tổ chức Olympic có thể lên tới hàng chục tỷ đô la. Trong các phương án:
- A. surmount (v): vượt qua, khắc phục
- B. overcharge (v): tính quá giá
- C. exceed (v): vượt quá
- D. outnumber (v): nhiều hơn về số lượng
Chỉ có phương án C phù hợp về nghĩa. Vậy đáp án đúng là C. exceed.
- A. surmount (v): vượt qua, khắc phục
- B. overcharge (v): tính quá giá
- C. exceed (v): vượt quá
- D. outnumber (v): nhiều hơn về số lượng
Chỉ có phương án C phù hợp về nghĩa. Vậy đáp án đúng là C. exceed.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra về trạng từ. Trong câu này, ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "experience".
* A. even: thậm chí (nhấn mạnh một điều gì đó ngạc nhiên hoặc khó tin).
* B. ever: đã từng, từ trước đến nay (thường dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định).
* C. nevertheless: tuy nhiên, tuy vậy (dùng để diễn tả sự đối lập).
* D. however: tuy nhiên, tuy vậy (dùng để diễn tả sự đối lập).
Trong ngữ cảnh này, "even" là phù hợp nhất, diễn tả ý Australia thậm chí có thể trải qua hạn hán ở nhiều nơi. Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
* A. even: thậm chí (nhấn mạnh một điều gì đó ngạc nhiên hoặc khó tin).
* B. ever: đã từng, từ trước đến nay (thường dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định).
* C. nevertheless: tuy nhiên, tuy vậy (dùng để diễn tả sự đối lập).
* D. however: tuy nhiên, tuy vậy (dùng để diễn tả sự đối lập).
Trong ngữ cảnh này, "even" là phù hợp nhất, diễn tả ý Australia thậm chí có thể trải qua hạn hán ở nhiều nơi. Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng