These features were discovered and explored (1) _______ in the late 1940s. The Lomonosov Ridge, the major ridge, cuts the Arctic Basin (2) _______ in half, extending as a submarine bridge 1,800 km (1,100 mi) (3) _______ Siberia to the northwestern tip of Greenland. Parallel (4) _______ it are two shorter ridges: the Alpha Ridge on the North American (5) _______, defining the Canada and Makarov basins, (6) _______ the Arctic Mid-Ocean Ridge on the Eurasian side, (7) _______ the Nansen and Amundsen basins. The average (8) _______ of the Arctic Ocean is only 1,300 m (4,300 ft) (9) _______ the vast shallow expanses on the continental shelves. The deepest (10) _______ in the Arctic Ocean is 5,450 m (17,880 ft).
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng liên quan đến sự khởi đầu hoặc bắt đầu một quá trình, sự kiện nào đó. Trong ngữ cảnh này, "discovered and explored" (được khám phá và thám hiểm) cần một từ đồng nghĩa với "bắt đầu".
* **A. starting**: Bắt đầu (một cách chủ động, có thể có chủ đích).
* **B. beginning**: Bắt đầu (chung chung, có thể tự nhiên hoặc có chủ đích).
* **C. appearance**: Sự xuất hiện (nhấn mạnh vào việc trở nên nhìn thấy hoặc được biết đến).
* **D. creation**: Sự tạo ra (nhấn mạnh vào việc làm cho cái gì đó tồn tại).
Trong các lựa chọn trên, "beginning" phù hợp nhất vì nó chỉ đơn giản diễn tả thời điểm các đặc điểm này bắt đầu được khám phá và thám hiểm. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa hoặc không tự nhiên trong ngữ cảnh này.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
