The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong câu hỏi này, từ cần điền vào chỗ trống có nghĩa tương đương với "commercials" (quảng cáo).
* **A. advertisements (quảng cáo):** Đây là đáp án đúng vì "advertisements" là từ đồng nghĩa trực tiếp của "commercials".
* **B. contests (cuộc thi):** Không phù hợp về nghĩa.
* **C. economics (kinh tế học):** Không phù hợp về nghĩa.
* **D. businesses (doanh nghiệp):** Không phù hợp về nghĩa.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
