I didn’t go to work this moring. I stayed at home because of the morning rain.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra về giới từ chỉ nguyên nhân.
- "because of" = "on account of": bởi vì
- "thanks to": nhờ vào
- "in spite of": mặc dù
- "in addition to": thêm vào
Vì vậy, đáp án đúng là B
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa nhất với từ "nominate" (đề cử) trong ngữ cảnh bầu cử ở Hoa Kỳ. Trong các lựa chọn:
* A. refuse (từ chối): Không phù hợp, vì nó mang nghĩa ngược lại.
* B. keep (giữ): Không liên quan đến việc đề cử.
* C. change (thay đổi): Không phù hợp.
* D. appoint (bổ nhiệm): Có nghĩa gần nhất với "nominate" (đề cử) trong ngữ cảnh chính trị, khi một đảng chọn một ứng cử viên duy nhất.
Vì vậy, đáp án chính xác nhất là D.
* A. refuse (từ chối): Không phù hợp, vì nó mang nghĩa ngược lại.
* B. keep (giữ): Không liên quan đến việc đề cử.
* C. change (thay đổi): Không phù hợp.
* D. appoint (bổ nhiệm): Có nghĩa gần nhất với "nominate" (đề cử) trong ngữ cảnh chính trị, khi một đảng chọn một ứng cử viên duy nhất.
Vì vậy, đáp án chính xác nhất là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra khả năng chọn trạng từ phù hợp để bổ nghĩa cho động từ và diễn tả sắc thái ý nghĩa chính xác nhất. Trong câu đã cho, cụm từ "clearly and definitely" (rõ ràng và dứt khoát) đã được sử dụng, do đó, trạng từ phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ này phải mang nghĩa tương tự.
* A. considerably (đáng kể): không phù hợp về nghĩa.
* B. thoroughly (kỹ lưỡng, thấu đáo): phù hợp về nghĩa, diễn tả sự cẩn thận và đầy đủ trong việc truyền đạt thông tin.
* C. altogether (hoàn toàn): không hoàn toàn phù hợp vì nhấn mạnh tính toàn bộ hơn là sự rõ ràng.
* D. specifically (cụ thể): gần nghĩa, nhưng không bao hàm sắc thái mạnh mẽ như "clearly and definitely".
Như vậy, đáp án B là phù hợp nhất để thay thế cụm từ được gạch chân, vừa đảm bảo sự rõ ràng, vừa nhấn mạnh tính dứt khoát của lời nói.
* A. considerably (đáng kể): không phù hợp về nghĩa.
* B. thoroughly (kỹ lưỡng, thấu đáo): phù hợp về nghĩa, diễn tả sự cẩn thận và đầy đủ trong việc truyền đạt thông tin.
* C. altogether (hoàn toàn): không hoàn toàn phù hợp vì nhấn mạnh tính toàn bộ hơn là sự rõ ràng.
* D. specifically (cụ thể): gần nghĩa, nhưng không bao hàm sắc thái mạnh mẽ như "clearly and definitely".
Như vậy, đáp án B là phù hợp nhất để thay thế cụm từ được gạch chân, vừa đảm bảo sự rõ ràng, vừa nhấn mạnh tính dứt khoát của lời nói.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm nghĩa của từ "disrespectful" trong ngữ cảnh câu văn. "Disrespectful" có nghĩa là thiếu tôn trọng, thể hiện hành vi khiếm nhã hoặc bất lịch sự. Trong các lựa chọn:
- A. Showing lack of trust (thể hiện sự thiếu tin tưởng)
- B. showing impolite behavior (thể hiện hành vi bất lịch sự)
- C. Showing nervousness (thể hiện sự lo lắng)
- D. showing lack of attention (thể hiện sự thiếu tập trung)
Phương án B là phù hợp nhất vì "impolite behavior" (hành vi bất lịch sự) đồng nghĩa với việc thiếu tôn trọng.
- A. Showing lack of trust (thể hiện sự thiếu tin tưởng)
- B. showing impolite behavior (thể hiện hành vi bất lịch sự)
- C. Showing nervousness (thể hiện sự lo lắng)
- D. showing lack of attention (thể hiện sự thiếu tập trung)
Phương án B là phù hợp nhất vì "impolite behavior" (hành vi bất lịch sự) đồng nghĩa với việc thiếu tôn trọng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn từ phù hợp nhất để thay thế cho từ "dangerous" (nguy hiểm) trong ngữ cảnh mô tả về loài rắn copperhead.
* A. exquisite (tinh tế, thanh tú): Không phù hợp vì không liên quan đến mức độ nguy hiểm.
* B. sporadic (lẻ tẻ, không thường xuyên): Không phù hợp vì không liên quan đến mức độ nguy hiểm.
* C. treacherous (xảo quyệt, nguy hiểm): Phù hợp nhất vì mang ý nghĩa tương đương với "dangerous" và diễn tả sự nguy hiểm tiềm ẩn, khó lường của loài rắn.
* D. aloof (xa cách, lạnh lùng): Không phù hợp vì không liên quan đến mức độ nguy hiểm.
Vậy, đáp án đúng là C.
* A. exquisite (tinh tế, thanh tú): Không phù hợp vì không liên quan đến mức độ nguy hiểm.
* B. sporadic (lẻ tẻ, không thường xuyên): Không phù hợp vì không liên quan đến mức độ nguy hiểm.
* C. treacherous (xảo quyệt, nguy hiểm): Phù hợp nhất vì mang ý nghĩa tương đương với "dangerous" và diễn tả sự nguy hiểm tiềm ẩn, khó lường của loài rắn.
* D. aloof (xa cách, lạnh lùng): Không phù hợp vì không liên quan đến mức độ nguy hiểm.
Vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu hỏi này, cụm từ "speaks out" có nghĩa là bày tỏ ý kiến một cách thẳng thắn.
* A. declares his opinion: Tuyên bố ý kiến của anh ấy. Đây là đáp án phù hợp nhất với nghĩa của "speaks out".
* B. agrees: Đồng ý. Không phù hợp vì "speaks out" không chỉ đơn thuần là đồng ý.
* C. quarrels: Cãi nhau. Không phù hợp vì "speaks out" không nhất thiết mang ý nghĩa tiêu cực.
* D. has an interest: Có sự quan tâm. Không phù hợp vì "speaks out" là hành động bày tỏ ý kiến, không chỉ là có sự quan tâm.
Vậy đáp án đúng nhất là A.
* A. declares his opinion: Tuyên bố ý kiến của anh ấy. Đây là đáp án phù hợp nhất với nghĩa của "speaks out".
* B. agrees: Đồng ý. Không phù hợp vì "speaks out" không chỉ đơn thuần là đồng ý.
* C. quarrels: Cãi nhau. Không phù hợp vì "speaks out" không nhất thiết mang ý nghĩa tiêu cực.
* D. has an interest: Có sự quan tâm. Không phù hợp vì "speaks out" là hành động bày tỏ ý kiến, không chỉ là có sự quan tâm.
Vậy đáp án đúng nhất là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng