She was brought up in a well-off family. She can’t understand the problems we are facing.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, cụm từ "well-off" có nghĩa là giàu có, sung túc. Câu hỏi yêu cầu tìm từ trái nghĩa với "well-off".
* **A. poor:** nghèo. Đây là từ trái nghĩa phù hợp nhất với "well-off".
* **B. wealthy:** giàu có. Đây là từ đồng nghĩa với "well-off".
* **C. broke:** cháy túi, không một xu dính túi. Mặc dù liên quan đến vấn đề tài chính, nhưng không phải là từ trái nghĩa trực tiếp và hoàn toàn với "well-off".
* **D. kind:** tốt bụng. Từ này không liên quan đến nghĩa của "well-off".
Vậy, đáp án đúng là A.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
