A thrifty buyer chases fruits and vegetables in season.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Từ "thrifty" trong câu có nghĩa là tiết kiệm, tằn tiện. Trong các lựa chọn:
- A. professional (chuyên nghiệp)
- B. economical (tiết kiệm)
- C. careful (cẩn thận)
- D. extravagant (phung phí)
Phương án B "economical" là phù hợp nhất vì nó đồng nghĩa với "thrifty". Do đó, đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
