She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Cụm từ "on purpose" có nghĩa là "cố ý, có chủ đích".
* **A. aiming at:** nhắm vào (không phù hợp về nghĩa)
* **B. intentionally:** một cách cố ý (đồng nghĩa với "on purpose")
* **C. reasonably:** một cách hợp lý (không phù hợp về nghĩa)
* **D. with a goal:** với một mục tiêu (gần nghĩa nhưng không hoàn toàn tương đương, "on purpose" nhấn mạnh hành động có chủ ý hơn).
Vậy, đáp án đúng nhất là B.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
