Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire?
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm từ đồng nghĩa với "acknowledge responsibility" (thừa nhận trách nhiệm). Trong các lựa chọn:
- A. inquire about (hỏi về)
- B. accept (chấp nhận)
- C. report (báo cáo)
- D. find out (tìm ra)
"Accept responsibility" (chấp nhận trách nhiệm) là cụm từ gần nghĩa nhất với "acknowledge responsibility" (thừa nhận trách nhiệm). Vì vậy, đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
