A user can (3) _______ seamlessly from a document or Web page stored on the computer to a document or Web page (4) _______ on another computer.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Trong ngữ cảnh này, từ "move" (di chuyển) phù hợp nhất để diễn tả việc người dùng có thể chuyển đổi mượt mà từ một tài liệu hoặc trang web trên máy tính của họ sang một tài liệu hoặc trang web khác nằm trên một máy tính khác. Các lựa chọn khác như "go" (đi), "fly" (bay), và "run" (chạy) không phù hợp để diễn tả sự chuyển đổi giữa các tài liệu hoặc trang web trong môi trường máy tính.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một danh từ để chỉ những thứ có thể đọc hoặc xem, phù hợp với trẻ em.
* A. material: Vật liệu, tài liệu (phù hợp nhất trong ngữ cảnh này, ám chỉ các loại sách, truyện, phim ảnh...)
* B. sense: Giác quan, ý thức (không phù hợp)
* C. produce: Sản phẩm, nông sản (không phù hợp)
* D. amusement: Sự giải trí, trò tiêu khiển (có thể đúng, nhưng "material" mang nghĩa rộng hơn, bao hàm cả các tài liệu mang tính giáo dục).
Do đó, đáp án A là phù hợp nhất.
* A. material: Vật liệu, tài liệu (phù hợp nhất trong ngữ cảnh này, ám chỉ các loại sách, truyện, phim ảnh...)
* B. sense: Giác quan, ý thức (không phù hợp)
* C. produce: Sản phẩm, nông sản (không phù hợp)
* D. amusement: Sự giải trí, trò tiêu khiển (có thể đúng, nhưng "material" mang nghĩa rộng hơn, bao hàm cả các tài liệu mang tính giáo dục).
Do đó, đáp án A là phù hợp nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này yêu cầu chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống (5). Cụm từ "the 20 (5) _______" ám chỉ một khoảng thời gian trong thế kỷ 20.
* A. year (năm): Một năm là một khoảng thời gian quá ngắn so với ngữ cảnh của câu.
* B. month (tháng): Tương tự như năm, một tháng cũng quá ngắn.
* C. century (thế kỷ): Thế kỷ 20 đã kết thúc, việc sử dụng "the 20 century" không phù hợp vì nó chỉ một thế kỷ cụ thể, cần một khoảng thời gian nhỏ hơn.
* D. decade (thập kỷ): Thập kỷ là một khoảng thời gian 10 năm, phù hợp với ngữ cảnh về sự thay đổi của định nghĩa âm nhạc trong thế kỷ 20. Cụm "the 20th century" có nhiều thập kỷ, sự thay đổi diễn ra trong một hoặc nhiều thập kỷ.
Vậy đáp án đúng là D.
* A. year (năm): Một năm là một khoảng thời gian quá ngắn so với ngữ cảnh của câu.
* B. month (tháng): Tương tự như năm, một tháng cũng quá ngắn.
* C. century (thế kỷ): Thế kỷ 20 đã kết thúc, việc sử dụng "the 20 century" không phù hợp vì nó chỉ một thế kỷ cụ thể, cần một khoảng thời gian nhỏ hơn.
* D. decade (thập kỷ): Thập kỷ là một khoảng thời gian 10 năm, phù hợp với ngữ cảnh về sự thay đổi của định nghĩa âm nhạc trong thế kỷ 20. Cụm "the 20th century" có nhiều thập kỷ, sự thay đổi diễn ra trong một hoặc nhiều thập kỷ.
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, ta cần một động từ mang nghĩa "bị đổ lỗi".
* A. blamed: bị đổ lỗi (cho ai/cái gì)
* B. faulted: mắc lỗi
* C. mistaken: nhầm lẫn
* D. accused: buộc tội (ai đó)
Chỉ có "blamed" phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này: Internet bị đổ lỗi cho những mối quan hệ đổ vỡ, mất việc làm,...
* A. blamed: bị đổ lỗi (cho ai/cái gì)
* B. faulted: mắc lỗi
* C. mistaken: nhầm lẫn
* D. accused: buộc tội (ai đó)
Chỉ có "blamed" phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này: Internet bị đổ lỗi cho những mối quan hệ đổ vỡ, mất việc làm,...
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một động từ phù hợp để diễn tả ý "các nhà tâm lý học nhận thấy/khẳng định".
* A. find: (tìm thấy) không phù hợp trong ngữ cảnh này. Mặc dù "find" có thể mang nghĩa "nhận thấy" nhưng không trang trọng và phổ biến bằng các lựa chọn khác khi nói về kết quả nghiên cứu của các nhà khoa học.
* B. feel: (cảm thấy) diễn tả cảm xúc cá nhân, không phù hợp với việc đưa ra kết luận khoa học.
* C. say: (nói) là đáp án chính xác. "Say" có thể được sử dụng để diễn tả việc ai đó phát biểu, tuyên bố hoặc khẳng định điều gì đó, đặc biệt là sau khi nghiên cứu hoặc quan sát. Trong ngữ cảnh này, các nhà tâm lý học "say" (nói rằng) hầu hết các nạn nhân là các bà nội trợ trung niên.
* D. tell: (kể, bảo) thường dùng khi truyền đạt thông tin cho ai đó, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vì vậy, đáp án chính xác là C.
* A. find: (tìm thấy) không phù hợp trong ngữ cảnh này. Mặc dù "find" có thể mang nghĩa "nhận thấy" nhưng không trang trọng và phổ biến bằng các lựa chọn khác khi nói về kết quả nghiên cứu của các nhà khoa học.
* B. feel: (cảm thấy) diễn tả cảm xúc cá nhân, không phù hợp với việc đưa ra kết luận khoa học.
* C. say: (nói) là đáp án chính xác. "Say" có thể được sử dụng để diễn tả việc ai đó phát biểu, tuyên bố hoặc khẳng định điều gì đó, đặc biệt là sau khi nghiên cứu hoặc quan sát. Trong ngữ cảnh này, các nhà tâm lý học "say" (nói rằng) hầu hết các nạn nhân là các bà nội trợ trung niên.
* D. tell: (kể, bảo) thường dùng khi truyền đạt thông tin cho ai đó, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vì vậy, đáp án chính xác là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một giới từ đi với "time" để diễn tả ý nghĩa "thời gian nghỉ ngơi".
* A. out: Thường dùng trong cụm "day out" (một ngày đi chơi) nhưng không phù hợp với cấu trúc "time out" trong ngữ cảnh này.
* B. off: Cụm "time off" có nghĩa là "thời gian nghỉ ngơi, thời gian rảnh rỗi" và hoàn toàn phù hợp với ngữ cảnh của câu.
* C. from: Không tạo thành cụm từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.
* D. away: Không tạo thành cụm từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.
Vậy đáp án đúng là B.
* A. out: Thường dùng trong cụm "day out" (một ngày đi chơi) nhưng không phù hợp với cấu trúc "time out" trong ngữ cảnh này.
* B. off: Cụm "time off" có nghĩa là "thời gian nghỉ ngơi, thời gian rảnh rỗi" và hoàn toàn phù hợp với ngữ cảnh của câu.
* C. from: Không tạo thành cụm từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.
* D. away: Không tạo thành cụm từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng