Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì II - Sinh Học 12 - Chân Trời Sáng Tạo - Bộ Đề 01 - Đề Số 02
Câu 1
Ví dụ nào sau đây là biến động theo chu kì?
A.Số lượng cá thể ếch tăng mạnh vào mùa mưa.
B.Số lượng chim sẻ vào mùa thóc bị giảm do săn bắt.
C.Một số loài cây đóng khí khổng vào ban ngày, mở vào ban đêm.
D.Quần thể cây tràm suy giảm mạnh sau cháy rừng.
Câu 2
Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
A.mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ tăng.
B.mức độ cạnh tranh khác loài sẽ tăng.
C.sức chống chịu với môi trường tăng.
D.tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.
Câu 3
Tăng trưởng dân số nhanh có thể dẫn đến sự bùng phát mạnh mẽ của dịch bệnh do
A.môi trường sống của sinh vật gây bệnh bị thu hẹp.
B.khan hiếm nguồn nước sạch.
C.quá tải hệ thống y tế và điều kiện vệ sinh kém.
D.sự suy giảm đa dạng sinh học.
Câu 4
Việc xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên có tác dụng gì đối với quần xã sinh vật?
A.Tăng cường khai thác và bảo vệ tài nguyên.
B.Thúc đẩy phát triển khoa học công nghiệp.
C.Bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
D.Tạo điều kiện cho loài ngoại lai phát triển.
Câu 5
Tập hợp các quần thể của nhiều loài, cùng sống trong một không gian, thời gian nhất định, gắn bó với nhau và với môi trường như một thể thống nhất được gọi là
A.hệ sinh thái.
B.sinh quyển.
C.quần thể.
D.quần xã.
Câu 6
Quá trình nào sau đây có vai trò thu nhận carbon dioxide (CO2) trong khí quyển và đưa vào chu trình carbon?
A.Quang hợp của thực vật.
B.Đốt nhiên liệu hóa thạch.
C.Hô hấp của sinh vật.
D.Phân giải chất hữu cơ.
Câu 7
Nhân tố nào sau đây không phải là một thành phần của ổ sinh thái?
A.Thức ăn.
B.Nơi ở.
C.Thời gian hoạt động.
D.Số lượng cá thể.
Câu 8
Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sinh quyển?
A.Phát triển năng lượng tái tạo.
B.Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên.
C.Đốt rừng làm nương rẫy.
D.Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
Câu 9
Ứng dụng nào sau đây dựa trên hiểu biết về đặc trưng nhóm tuổi của quần thể sinh vật?
A.Bố trí số lượng lợn nuôi trên một chuồng phù hợp với từng giống.
B.Tăng cường khai thác các quần thể có nhiều cá đã trưởng thành.
C.Thay đổi nhiệt độ ấp để tăng tỉ lệ trứng rùa biển nở ra con đực.
D.Giữ khoảng cách trung bình giữa các cây thanh long từ 3 - 3,5 m.
Câu 10
Diễn thế sinh thái là quá trình
A.giúp cân bằng lại hệ sinh thái.
B.làm giảm tính đa dạng sinh học.
C.làm suy thoái các hệ sinh thái.
D.làm giảm mức độ cạnh tranh quần xã.
Câu 11
Điều nào sau đây không phải là vai trò của đa dạng sinh học đối với đời sống con người?
A.Cung cấp nguồn lương thực và thực phẩm.
B.Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
C.Ngăn chặn các tác động tiêu cực từ môi trường.
D.Điều hòa khí hậu toàn cầu.
Câu 12
Những người thường xuyên phải di chuyển qua lại giữa các khu vực khác múi giờ sẽ dễ bị
A.rối loạn nhịp sinh học.
B.suy giảm hệ miễn dịch.
C.suy giảm trí nhớ.
D.rối loạn hệ tiêu hóa.
Câu 13
Cho biểu đồ tăng trưởng của quần thể người như sau:
a) Dân số thế giới có sự tăng trưởng liên tục và không bị giới hạn.
b) Sự tăng trưởng vượt bậc của quần thể người là do những tiến bộ của khoa học công nghệ.
c) Kích thước quần thể người đang vượt ngưỡng sức chứa của môi trường.
d) Quần thể người tăng trưởng sẽ là gánh nặng lớn đối với môi trường sống.
Câu 14
Cho sơ đồ mô tả giới hạn nhiệt độ của cá rô phi và cá chép như sau:
a) Khoảng giá trị từ 2 - 44 oC được gọi là giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá chép.
b) Khoảng [1] và [2] được gọi là khoảng sinh trưởng.
c) Nếu nhiệt độ môi trường thấp hơn 5 oC thì chỉ có cá rô phi bị chết, cá chép vẫn sinh trưởng và phát triển tốt.
d) Trong tự nhiên, khi gặp điều kiện bất lợi, cá chép sẽ tồn tại được tốt hơn cá rô phi.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|