Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì II - Sinh Học 10 - Cánh Diều - Bộ Đề 01 - Đề Số 01
Câu 1
Hình thức sinh sản nào chỉ có ở vi sinh vật nhân thực?
A.Phân đôi.
B.Sinh sản bằng bào tử vô tính.
C.Nảy chồi.
D.Sinh sản bằng bào tử hữu tính.
Câu 2
Vi sinh vật phân giải các chất để tạo thành nguyên liệu và cung cấp năng lượng cho hoạt động sống, trong đó không bao gồm quá trình phân giải
A.tinh bột.
B.xác động vật.
C.kháng sinh.
D.nucleic acid.
Câu 3
Chu kì tế bào là thời gian tính từ thời điểm tế bào được sinh ra đến khi
A.tế bào phân chia thành hai tế bào con.
B.tế bào già và chết đi.
C.tế bào ngừng phân chia.
D.tế bào ngừng lớn lên.
Câu 4
Trong các tác nhân dưới đây, đâu không phải là nguyên nhân trực tiếp làm gia tăng tỉ lệ bệnh ung thư tại Việt Nam?
A.Biến đổi khí hậu.
B.Thói quen sinh hoạt không lành mạnh.
C.Ô nhiễm môi trường sống.
D.Sử dụng thực phẩm không sạch sẽ.
Câu 5
Công nghệ tế bào thực vật không bao gồm
A.lai tế bào sinh dưỡng.
B.nhân bản vô tính.
C.nuôi cấy mô tế bào.
D.tạo, nhân nhanh giống cây trồng.
Câu 6
Các ngành nghề liên quan đến công nghệ vi sinh vật không bao gồm các ngành nghề trong lĩnh vực
A.giáo dục.
B.y tế.
C.môi trường.
D.thực phẩm.
Câu 8
Đặc điểm cấu tạo nào của virus có khả năng biến đổi tạo nên các biến chủng khác nhau, giúp virus thích nghi với sự thay đổi của môi trường?
A.Vỏ ngoài/ Màng bọc.
B.Lõi nucleic acid.
C.Thụ thể bề mặt.
D.Vỏ capsid (protein).
Câu 9
Dựa vào khả năng phân giải các chất hữu cơ của vi sinh vật, ta có thể ứng dụng để
A.sản xuất các loại rượu, bia, nước tương, nước mắm.
B.sản xuất thuốc trừ sâu trong ngành nông nghiệp.
C.sản xuất kháng sinh chữa bệnh cho người và động vật.
D.chuyển gene tạo giống cây trồng kháng bệnh.
Câu 10
Thứ tự sắp xếp đúng theo diễn biến quá trình nguyên phân của các hình ảnh dưới đây là
A.(3) → (2) → (1) → (4).
B.(4) → (1) → (2) → (3).
C.(3) → (2) → (4) → (1).
D.(4) → (3) → (2) → (1).
Câu 12
Trong các biện pháp phòng chống virus cúm dưới đây, biện pháp nào giúp cơ thể chủ động hình thành kháng thể kháng virus?
A.Tiêm vaccine phòng bệnh định kì.
B.Vệ sinh môi trường sống, rèn luyện thể lực thường xuyên.
C.Hạn chế tiếp xúc với người hay động vật mang bệnh.
D.Không ăn thịt gia cầm đã nhiễm bệnh.
Câu 13
Sơ đồ dưới đây thể hiện quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục.
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về sơ đồ trên?
a) (1) là pha cân bằng, (2) là pha lũy thừa, (3) là pha tiềm phát, (4) là pha suy vong.
b) Khi nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, mật độ vi sinh vật luôn được duy trì ở giai đoạn (3).
c) Ở giai đoạn (1), số lượng tế bào không tăng là do môi trường không có đầy đủ chất dinh dưỡng.
d) Quá trình sinh trưởng của quần thể trên chịu ảnh hưởng bởi một yếu tố đó là dinh dưỡng môi trường.
Câu 14
Bảng dưới đây nghiên cứu về các kiểu dinh dưỡng của một số loài vi sinh vật như sau:
Loài A
Loài B
Loài C
Loài D
Nguồn năng lượng
Ánh sáng mặt trời
Phản ứng hóa học từ chất hữu cơ
Ánh sáng mặt trời
Phản ứng hóa học từ chất hữu cơ
Nguồn carbon
CO2
Chất hữu cơ
Chất hữu cơ
CO2
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về các loài trên?
a) Sử dụng thuốc nhuộm và kính lúp có thể quan sát được hình thái của các loài trên.
b) Kiểu dinh dưỡng giống như loài D chỉ có ở vi sinh vật nhân sơ.
c) Loài A có kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng, loài C có kiểu dinh dưỡng hóa tự dưỡng.
d) Các vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng giống như loài B là nguyên nhân chính khiến cho thực phẩm bị hư hỏng.
Top 10/1 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|---|---|
![]() | 0đ | 00:03 |