Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Vật Lí - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 01 - Đề Số 01
Câu 1
Khi hà hơi vào mặt kính cửa sổ sẽ xuất hiện những giọt nước li ti làm mờ kính. Đây là kết quả của hiện tượng
A.đông đặc.
B.bay hơi.
C.ngưng kết.
D.ngưng tụ.
Câu 2
Biển báo sau đây cảnh báo điều gì?
A.Nơi có nhiều gió.
B.Nơi có chất phóng xạ.
C.Nơi có nhiệt độ cao.
D.Vật liệu dễ bay hơi.
Câu 3
Một gia đình đang chuẩn bị bữa ăn ngoài trời vào mùa hè, họ muốn làm tan và đun nóng 4 kg nước đá từ 00C để có nước 250C cho thức uống của mình. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 34.105 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/(kg.K). Nhiệt lượng để chuyển nước đá này thành nước ở 250C bằng
A.1694 kJ.
B.1896 kJ.
C.2123 kJ.
D.14018 kJ.
Câu 4
Một bệnh viện cần khử trùng dụng cụ y tế bằng hơi nước. Họ đã sử dụng nồi hơi để làm nóng nước từ nhiệt độ phòng 250C đến khi nước chuyển hoàn toàn thành hơi ở 1000C. Biết rằng mỗi lần khử trùng, bệnh viện cần đun sôi 10 kg nước. Nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 1000C là 2,26.106 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 10 kg nước ở 250C chuyển hoàn toàn thành hơi nước ở 1000C bằng
A.25750 kJ.
B.3150 kJ.
C.22600 kJ.
D.169500 kJ.
Câu 5
Hệ thức U = A + Q với A < 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí?
A.Nhận nhiệt và sinh công.
B.Thực hiện công và tỏa nhiệt.
C.Thực hiện công và nhận nhiệt.
D.Nhận nhiệt và nội năng tăng.
Câu 6
Ở nhiệt độ không đổi, áp suất của một khối khí lí tưởng xác định tỉ lệ …
A.nghịch với bình phương thể tích của nó.
B.nghịch với thể tích của nó.
C.thuận với thể tích của nó.
D.thuận với bình phương thể tích của nó.
Câu 7
Biểu thức nào sau đây là đúng khi xét quá trình biến đổi đẳng áp của một khối khí xác định?
A.\(\dfrac{{{p}_{\text{1}}}}{{{T}_{1}}}\text{ = }\dfrac{{{p}_{\text{2}}}}{{{T}_{2}}}\)
B.\({{V}_{\text{1}}}{{T}_{2}}\text{=}{{V}_{2}}{{T}_{1}}\)
C.\(\dfrac{{{V}_{\text{1}}}}{{{T}_{2}}}\text{ = }\dfrac{{{V}_{\text{2}}}}{{{T}_{1}}}\)
D.\({{V}_{\text{1}}}{{T}_{1}}\text{=}{{V}_{2}}{{T}_{2}}\)
Câu 8
Để thuận tiện rút thuốc từ lọ thuốc kín y tá thường, sử dụng ống tiêm để bơm một lượng nhỏ khí vào lọ thuốc như hình vẽ bên. Một chai thuốc có thể tích 0,9 ml có chứa 0,5 ml thuốc và áp suất của khí trong lọ là 105 Pa. Một lượng khí trong ống tiêm có tiết diện 0,3 cm2 dài 0,4 cm và áp suất 105 Pa được y tá bơm vào lọ thuốc. Biết nhiệt độ bên trong và bên ngoài lọ thuốc bằng nhau và không thay đổi. Áp suất của lượng khí mới trong lọ thuốc là
A.7,7.104 Pa.
B.1,3.105 Pa.
C.3,0.104 Pa.
D.1,5.105 Pa.
Câu 10
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch theo thời gian. Tần số của dòng điện xoay chiều có giá trị
A.40 Hz.
B.50 Hz.
C.20 Hz.
D.25 Hz.
Câu 11
Một máy phát điện của phòng thí nghiệm gồm một khung dây quay trong một từ trường đều với vectơ cảm ứng từ có độ lớn là B và có phương vuông góc với trục quay của khung. Khung dây gồm các vòng dây giống hệt nhau, mỗi vòng có diện tích S. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của khung dây bằng
A.\(B{{S}^{2}}\).
B.\({{B}^{2}}{{S}^{2}}\).
C.\(BS\).
D.\({{B}^{2}}S\).
Câu 13
Khi nói về từ trường, phát biểu nào là sai?
A.Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
B.Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
C.Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
D.Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
Câu 14
Hình ảnh bên là máy siêu âm trong y học. Đầu dò của máy siêu âm phát ra sóng âm có tần số
A.nhỏ hơn 16 Hz.
B.từ 16 Hz đến 20.000 Hz.
C.lớn hơn 10.000 Hz.
D.lớn hơn 20.000 Hz.
Câu 15
Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử \({}_{55}^{137}Cs\) lần lượt là
A.55 và 82
B.82 và 55
C.55 và 137
D.82 và 137
Câu 16
Một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì hạt nhân đó ...
A.có năng lượng liên kết càng lớn.
B.có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
C.có năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D.càng bền vững.
Câu 17
Hình bên mô tả một chiếc hộp được dùng để cất trữ chất phóng xạ. Vật liệu nào là thích hợp nhất để làm hộp?
A.Nhôm.
B.Đồng.
C.Chì.
D.Thép.
Câu 18
Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s có độ lớn bằng
A.10-4V
B.1,2.10-4V
C.1,3.10-4V
D.1,5.10-4V
Câu 19
Kênh VTV1- Đài truyền hình Việt Nam đã đưa ra bản tin dự báo thời tiết trong ngày 30/10/2024 tại một số tỉnh thành phía Nam như hình ảnh bên dưới.
a) Tp. Cà Mau có nhiệt độ chênh lệch trong ngày thấp nhất bằng 278 K.
b) Thang nhiệt độ được sử dụng trong bản tin dự báo thời tiết là thang nhiệt độ Celsius.
c) Nhiệt độ cao nhất trong ngày tại Tp. Cần Thơ là 305 K.
d) Độ chênh lệch nhiệt độ trong ngày tại Tp. Hồ Chí Minh và Tp. Vũng Tàu lần lượt là 8°C và 6 K.
Câu 20
Một bình thép chứa 1,5 mol oxygen, áp suất khí là 1,5.105 Pa, ở nhiệt độ 27oC. Biết khối lượng mol của oxygen là 32 g/mol.
a) Thể tích của bình bằng 24,93 lít.
b) Nung bình đến khi áp suất khí bằng 1,8.105 Pa. Nhiệt độ của khối khí khi đó là 87oC.
c) Quá trình biến đổi trạng thái của khí trong bình thép ở câu b) là quá trình đẳng nhiệt.
d) Nếu không đun nóng bình nhưng mở van cho khí thoát ra để áp suất khí trong bình giảm còn 1,2.105 Pa, nhiệt độ vẫn giữ không đổi 27oC. Khối lượng khí đã thoát ra khỏi bình bằng 9,6 g.
Câu 21
Đặt một thanh nam châm thẳng ở gần một khung dây kín, phẳng ABCD như hình vẽ. Các đường sức xuyên qua bề mặt và tạo với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300. Diện tích của khung dây là
16 cm2. Đưa nam châm ra xa khung dây thì cảm ứng từ giảm từ 2.10-5 T xuống 0 trong khoảng thời gian 0,02 s.a) Chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ABCD.
b) Dòng điện cảm ứng luôn được duy trì cho dù nam châm không còn chuyển động.
c) Từ thông qua khung dây là 16\(\sqrt{3}\).10-9 T.
d) Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là 8.10-7 V.
Câu 22
Trong y học, đồng vị phóng xạ \({}_{53}^{131}I\)có chu kì bán rã 8 ngày được sử dụng rộng rãi trong điều trị ung thư tuyến giáp. Giả sử trong liệu trình điều trị của mình, một bệnh nhân nhận một liều thuốc chứa 50 mg đồng vị phóng xạ \({}_{53}^{131}I\). Biết số Avôgadrô là NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
a) Hằng số phóng xạ của \({}_{53}^{131}I\)là 10-6 s-1.
b) Độ phóng xạ của liều thuốc trên ngay tại thời điểm bệnh nhân nhận liều thuốc là 2,3.1017 Bq.
c) Độ phóng xạ của liều thuốc sau 10 ngày kể từ khi bệnh nhân nhận liều thuốc là 9,7.1013 Bq.
d) Tỉ lệ phần trăm giữa hạt nhân \({}_{53}^{131}I\) đã phân rã sau 10 ngày kể từ khi bệnh nhân nhận liều thuốc so với số hạt nhân \({}_{53}^{131}I\) ban đầu là 42%.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|