Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Công Nghệ Nông Nghiệp - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 01 - Đề Số 01
Câu 1
Đâu không phải là ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao?
A.Nâng cao hiệu quả sử dụng đất trồng, tiết kiệm nước tưới, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật.
B.Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm trồng trọt và đặc biệt là thân thiện với môi trường.
C.Tạo việc làm cho số lượng lớn lao động và cải thiện thu nhập.
D.Nông dân chủ động trong sản xuất, giảm sự lệ thuộc vào thời tiết và khí hậu, do đó quy mô sản xuất được mở rộng.
Câu 2
Đặc điểm nổi bậc của giống cây trồng được tạo ra nhờ ứng dụng công nghệ cao là gì?
A.Sinh trưởng chậm, chất lượng cao.
B.Sinh trưởng nhanh, năng suất cao, khả năng chống chịu tốt.
C.Khả năng sinh trưởng bình thường, chống chịu sâu bệnh tốt.
D.Thời gian sinh trưởng dài, năng suất cao.
Câu 3
Nội dung nào sau đây là vai trò của trồng trọt?
A.Cung cấp nguyên liệu cho trồng trọt.
B.Cung cấp nhiên liệu cho công nghiệp.
C.Cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng.
D.Tạo cảnh quan xanh, sạch, đẹp.
Câu 4
Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ sản phẩm chăn nuôi?
A.Phô mai.
B.Giăm bông.
C.Sữa chua.
D.Đậu nành.
Câu 5
Đâu là một trong những yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp?
A.Có trình độ trung cấp trở lên.
B.Có sở thích làm việc trong nhà.
C.Yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lĩnh vực lâm nghiệp.
D.Có khả năng chế tạo ra các chủng động vật, thực vật mới.
Câu 6
Nhận định nào sau đây không đúng về quy luật sinh trưởng, phát triển của cây rừng:
A.Cây rừng có tốc độ sinh trưởng còn chậm ở giai đoạn non.
B.Cây rừng sinh trưởng mạnh về chiều cao và đường kính ở giai đoạn thành thục.
C.Khả năng tích lũy sinh khối luôn được duy trì ổn định qua các giai đoạn của cây rừng.
D.Cây rừng ra hoa, kết hạt đạt số lượng nhiều và chất lượng cao nhất ở giai đoạn thành thục.
Câu 7
Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của thủy sản?
A.Cung cấp thực phẩm giàu protein cho con người,
B.Phát triển kinh tế, tạo công ăn việc làm cho người dân,
C.Cung cấp nguồn nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm.
D.Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
Câu 8
Theo đặc tính sinh vật học, ốc hương được phân vào nhóm thủy sản nào sau đây?
A.Giáp xác.
B.Thân mềm.
C.Bò sát.
D.Cá.
Câu 9
Xử lí chất thải chăn nuôi bằng công nghệ bioga tạo ra sản phẩm nào sau đây?
A.Khí biogas, phân hữu cơ, nước tưới.
B.Khí oxygen, phân hữu cơ, khí biogas.
C.Phân xanh, phân chuồng, khí oxygen.
D.Phân hóa học, phân hữu cơ vi sinh, nước tưới.
Câu 10
Độ trong và màu nước của môi trường nước nuôi thủy sản chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
A.Hóa chất có màu.
B.Phù sa ao nuôi.
C.Cặn vẩn trong nước.
D.Các loài vi tảo trong nước.
Câu 11
Một trong những kĩ thuật sơ chế thông dụng nhằm tách phần cơ thịt từ phần ngực theo suốt chiều dài trên thân cá. Sản phẩm tạo ra có thể để nguyên miếng hoặc cát lát để chế biến thành các sản phẩm có giá trị gia tăng. Đó là phương pháp chế biến:
A.nước mắm truyền thống.
B.đóng hộp.
C.fillet.
D.ruốc cá.
Câu 12
Biện pháp nào sau đây có tác dụng bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
A.Tổ chức các chương trình giáo dục cộng đồng về bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B.Khai thác triệt để nguồn thủy sản.
C.Tập trung khai thác các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao, quý, hiếm.
D.Sử dụng công cụ khai hiện đại như kích điện, thuốc nổ để tăng sản lượng khai thác.
Câu 13
Nội dung nào sau đây không phải là ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi?
A. nullB.Sử dụng chế phẩm sinh học hỗ trợ phân hủy chất thải chăn nuôi.
C.Sử dụng rơm rạ, vỏ trấu làm đệm lót trong chăn nuôi.
D.Sử dụng công nghệ lên men xử lí chất thải chăn nuôi.
Câu 14
Trong kĩ thuật nuôi cá rô phi trong lồng, nên thả cá với mật độ
A.10-20 con/m3.
B.100-150 con/m3.
C.40-50 con/m3.
D.200-300 con/m3.
Câu 15
Một trong những vai trò chính của việc trồng rừng phòng hộ đầu nguồn là
A.cung cấp gỗ và sản phẩm ngoài gỗ.
B.tạo cảnh quan đẹp phát triển du lịch.
C.bảo vệ nguồn nước, đất và chống xói mòn.
D.phát triển hệ sinh thái động thực vật rừng.
Câu 16
Trong khai thác tài nguyên rừng, phương thức khai thác chọn có đặc điểm
A.hoàn cảnh rừng sau khai thác thường bị biến đổi sâu sắc, đất rừng bị phơi trống hoàn toàn.
B.quá trình tái sinh được tiến hành song song với quá trình khai thác.
C.đất rừng không bị phơi trống nên hạn chế được xói mòn đất, tiểu hoàn cảnh rừng ít bị xáo trộn.
D.những cây rừng thành thục được khai thác nhiều lần trong giới hạn thời gian là một cấp tuổi.
Câu 17
Việc sử dụng một số loại máy trong nông nghiệp như máy làm cỏ, máy bón phân, máy phun thuốc trừ sâu là cơ giới hóa trong khâu
A.làm đất.
B.gieo trồng.
C.chăm sóc cây trồng.
D.thu hoạch.
Câu 18
Ứng dụng công nghệ nào sau đây không được sử dụng trong mô hình chăn nuôi lợn công nghệ cao?
A.Hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động giúp duy trì nhiệt độ chuồng ở mức ổn định.
B.Hệ thống cung cấp thức ăn tự động.
C.Hệ thống camera giám sát và các thiết bị cảm biến trong chuồng nuôi.
D.Robot đẩy thức ăn, hệ thống băng tải.
Câu 19
Trong ao nuôi thủy sản, vi sinh vật có vai trò nào sau đây?
A.Cung cấp oxygen hòa tan trong nước.
B.Phân hủy chất hữu cơ, chất độc trong nước và bùn đáy.
C.Ổn định độ pH của nước.
D.Quyết định độ mặn của nước.
Câu 20
Loại thức ăn nào sau đây phù hợp nhất để cung cấp protein cho cá rô phi?
A.Thức ăn hỗn hợp dạng viên.
B.Cám gạo.
C.Thực vật thủy sinh.
D.Rau xanh.
Câu 21
Cho các sản phẩm sau: (1) Nấm linh chi; (2) Quế; (3) Gỗ; (4) Ngô; (5) Hồ tiêu. Sản phẩm của lâm nghiệp gồm:
A.(1), (2), (3).
B.(1), (3), (4).
C.(2), (3), (4).
D.(3), (4), (5).
Câu 22
Trong quy trình ương nuôi tôm biển, có các giai đoạn: (1) Chọn và thả giống; (2) Chuẩn bị bể; (3) Thu hoạch; (4) Chăm sóc và quản lí.
Thứ tự đúng là:
A.(1) →(4) → (3) → (2).
B.(2) → (3) → (4) → (1).
C.(1) → (2) → (4) → (3).
D.(2) → (1) → (4) → (3).
Câu 23
Nuôi cá rô phí trong lồng, túi vôi thường được treo trong lồng nhằm mục đích gì?
A.Cung cấp canxi.
B.Duy trì độ pH cho lồng nuôi.
C.Tăng oxygen hòa tan.
D.Sát khuẩn và hạn chế ký sinh trùng.
Câu 24
Khi nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung peptidoglycan và lợi khuẩn probiotics vào thức ăn đến sinh trưởng của cá rô phi (Oreochromis niloticus), sau 4 tuần nuôi, các nhà khoa học đã thu được kết quả sau:
Nhận định nào sau đây đúng?
A.Cá rô phi ăn thức ăn có bổ sung 3g peptidoglycan + 3g probiotics sinh trưởng nhanh hơn các công thức còn lại.
B.Cá rô phi ăn thức ăn có bổ sung 3g peptidoglycan +5g probiotics sinh trưởng nhanh hơn so với ăn thức ăn có bổ sung 3g peptidoglycan + 3g probiotics.
C.Cá rô phi sinh trưởng nhanh nhất khi ăn thức ăn có bổ sung 5g peptidoglycan + 3g probiotics.
D.Cá rô phi ăn thức ăn có bổ sung 5g peptidoglycan + 5g probiotics sinh trưởng nhanh hơn so với ăn thức ăn không bổ sung chế phẩm.
Câu 25
Ở các khu vực miền núi của nước ta, một số người dân vào rừng đốt lửa để khai thác mật ong. Sau đây là một số nhận định:
a) Mật ong rừng là một loại tài nguyên rừng vì vậy cần được bảo vệ, nghiêm cấm mọi hành vi khai thác mật ong của người dân.
b) Việc người dân đốt lửa để khai thác mật ong cần được khuyến khích nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế từ khai thác tài nguyên rừng.
c) Đốt lửa để khai thác mật ong có thể dẫn đến suy thoái tài nguyên rừng nên cần phải nghiêm cấm.
d) Việc khai thác mật ong rừng nếu được thực hiện một cách bền vững và có kiểm soát sẽ góp phần tạo thu nhập cho người dân, đồng thời góp phần bảo vệ và duy trì hệ sinh thái rừng.
Câu 26
Một nhóm học sinh trao đổi về các biện pháp khắc phục tình trạng nuôi tôm thẻ chân trằng chết hàng loạt trong một đầm nuôi. Các ý kiến được đưa ra như sau:
a) Tôm chết là do độ mặn trong môi trường nuôi vượt quá 25 0/00.
b) Tôm chết hàng loạt làm cho môi trường nuôi dễ bị ô nhiễm và gây thiệt hại kinh tế.
c) Khi gặp hiện tượng nêu trên, nên điều chỉnh độ mặn bằng cách tháo bớt nước trong đầm nuôi và bổ sung nước ngọt.
d) Để không xảy ra hiện tượng tương tự, cần điều chỉnh lượng nước theo mùa: Kiểm tra và duy trì độ mặn thường xuyên, đặc biệt trong các mùa khô khi nước ao dễ bị cô đặc và tăng độ mặn.
Câu 27
Bệnh lồi mắt, xuất huyết là bệnh phổ biến trên cá rô phi nuôi trong ao. Nguyên nhân do liên cầu khuẩn Streptococcus sp. Khi tìm hiểu về loại bệnh này, một số ý kiến được đưa ra như sau:
a) Cao điểm vào các tháng nắng nóng tỷ lệ mắc bệnh lồi mắt, xuất huyết trên cá rô phi tăng.
b) Nồng độ ammonia trong nước ao càng cao thì tỷ lệ cá mắc bệnh lồi mắt và xuất huyết càng lớn.
c) Để giảm thiểu nguy cơ mắc bệnh, cho cá ăn bổ sung betaglucan, vitamin C; hạ nhiệt độ hệ thống nuôi.
d) Trong môi trường nước sạch, vi khuẩn gây bệnh lồi mắt, xuất huyết có khả năng sống không quá 24 giờ.
Câu 28
Khi nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung β-glucan vào thức ăn đến hệ miễn dịch của cá chép, sau 45 ngày nuôi, các nhà khoa học thu được kết quả sau:
a) Việc bổ sung β-glucan vào thức ăn có ảnh hưởng đến hệ miễn dịch của cá chép.
b) Cá chép có hệ miễn dịch tăng cường đáng kể khi bổ sung 1% β-glucan vào thức ăn.
c) Hệ miễn dịch của cá chép chắc chắn sẽ tỷ lệ thuận với hàm lượng β-glucan hơn 2% trong thức ăn.
d) Cần tiếp tục thử nghiệm với các hàm lượng β-glucan cao hơn 2% để xác định mức tối ưu.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|