Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Vật Lí - Bộ Đề 04 - Đề số 05
Câu 1
Nội năng của một vật
A.là động năng và thế năng của vật.
B.chỉ phụ thuộc vào thể tích của vật.
C.phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ của vật.
D.là nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 3
Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về chất rắn vô định hình?
A.Chất rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể.
B.Chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C.Chất rắn vô định hình không có dạng hình học xác định.
D.Thủy tinh, nhựa đường, cao su, muối ăn là những chất rắn vô định hình.
Câu 4
Một viên đạn chì có khối lượng m=100 g được bắn ra với tốc độ v_0=225 km/h. Sau khi xuyên qua một tấm thép, tốc độ giảm còn v=72 km/h.
Tính độ biến thiên nội năng của hệ viên đạn và tấm thép
A.309,7 J.
B.230 J.
C.175,3 J.
D.110 J.
Câu 5
Một viên đạn chì có khối lượng m=100 g được bắn ra với tốc độ v_0=225 km/h. Sau khi xuyên qua một tấm thép, tốc độ giảm còn v=72 km/h.
Biết rằng viên đạn hấp thụ \(50 \%\) nhiệt lượng do quá trình xảy ra va chạm. Nhiệt dung riêng của viên đạn là \(c=130 \mathrm{~J} . \mathrm{kg}^{-1} . \mathrm{K}^{-1}\). Tính độ tăng nhiệt độ của viên đạn
A.\(2,7^{\circ} \mathrm{C}\).
B.\(3^{\circ} \mathrm{C}\).
C.\(3,0^{\circ} \mathrm{C}\).
D.\(6,7^{\circ} \mathrm{C}\).
Câu 6
Nội dung nào sau đây không phải tính chất của phân tử khí?
A.Chuyển động hỗn loạn, không ngừng
B.Nhiệt độ càng cao, các phân tử khí chuyển động càng nhanh.
C.Các phân tử khí va chạm vào thành bình gây ra áp suất lên thành bình.
D.Chuyển động hỗn loạn xung quanh vị trí cân bằng cố định.
Câu 7
Gọi \(p, V\) và \(T\) lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Charles?
A.\(\frac{p}{T}=\) hằng số.
B.\(V T=\) hằng số.
C.\(\frac{V}{T}=\) hằng số.
D.\(p V=\) hằng số.
Câu 8
Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A.Thể tích của chất lỏng.
B.Tốc độ gió.
C.Nhiệt độ chất lỏng.
D.Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Câu 9
Từ phổ là
A.hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B.hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C.hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D.hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
Câu 10
Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn dây sơ cấp và của cuộn thứ cấp lần lượt là \(N_{1}\) và \(N_{2}\). Máy đang hoạt động, hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là \(U_{1}\) và \(U_{2}\). Công thức nào sau đây đúng?
A.\(\frac{U_{1}}{U_{2}}=\frac{N_{1}}{N_{2}}\).
B.\(\frac{U_{1}}{U_{2}}=\frac{N_{2}}{N_{1}}\).
C.\(\frac{U_{1}}{U_{2}}=\sqrt{\frac{N_{1}}{N_{2}}}\).
D.\(\frac{U_{1}}{U_{2}}=\sqrt{\frac{N_{1}}{N_{2}}}\).
Câu 11
Đặt một điện tích thử \(q\) (dương) trong điện trường thì lực điện tác dụng lên điện tích có độ lớn là \(F\). Cường độ điện trường tại nơi đặt điện thử có độ lớn là
A.\(E=q F\).
B.\(E=\frac{F}{q}\).
C.\(E=9.10^{9} . \frac{q}{r}\).
D.\(E=9.10^{9} \cdot \frac{r^{2}}{q}\).
Câu 12
Hình bên dưới trình bày một sơ đồ phân loại đồng xu trong máy bán hàng tự động. Có một máng nghiêng cho đồng xu chuyển động từ khe thả đồng xu đến nam châm điện. Nếu không có lực nào cản chuyển động của đồng xu hoặc lực cản rất nhỏ thì đồng xu sẽ đập vào khối chắn, rơi theo hướng bị loại, không được chấp nhận để mua hàng.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Đồng xu làm bằng kim loại khi đi qua nam châm điện sẽ có hiện tượng cảm ứng điện từ, sinh ra dòng cảm điện cảm ứng trong đồng xu.
B.Chỉ cần đồng xu làm bằng kim loại với kích thước bất kì đều được chấp nhận để mua hàng.
C.Đồng xu làm bằng nhựa có khối lượng bằng đồng xu kim loại khi qua nam châm điện đều có tốc độ như nhau.
D.Không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong đồng xu kim loại khi đi qua nam châm điện.
Câu 13
Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ \(i=10 \cos \left(\frac{2 \pi t}{T}\right)\) (A). Đại lượng \(T\) được gọi là
A.tần số góc của dòng điện.
B.chu kì của dòng điện.
C.tần số của dòng điện.
D.pha ban đầu của dòng điện.
Câu 14
Phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó
A.hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau tạo thành một hạt nhân nặng hơn.
B.một hạt nhân nặng hấp thụ một neutron và vỡ thành hai hạt nhân trung bình.
C.một hạt nhân nhẹ hấp thụ một neutron để tạo thành hạt nhân khác.
D.một hạt nhân trung bình hấp thụ một proton để tạo thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 15
Số proton có trong \(4 \mathrm{~g}{ }_{6}^{14} \mathrm{C}\) có giá trị bằng
A.\(1,032 \cdot 10^{24}\).
B.\(2.10^{24}\).
C.\(1,023.10^{24}\).
D.\(4,03.10^{24}\).
Câu 16
Các phản ứng hạt nhân không tuân theo
A.Định luật bảo toàn điện tích.
B.Định luật bảo toàn số khối.
C.Định luật bảo toàn động lượng.
D.Định luật bảo toàn khối lượng.
Câu 18
Một khung dây hình vuông cạnh 30 cm gồm 200 vòng dây nằm toàn bộ trong một từ trường đều và mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng. Trong khoảng thời gian \(\frac{1}{4} \mathrm{~s}\), cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 2 T về 0 . Suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung có độ lớn là bao nhiêu V?
A.100 V .
B.144 V .
C.124 V .
D.300 V .
Câu 19
Cà phê sữa đá là thức uống truyền thống nổi tiếng của Việt Nam, được yêu thích bởi hương vị thơm ngon, béo ngậy và sự mát lạnh sảng khoái. Người pha chế cho sữa đặc vào ly, sau đó rót cà phê còn nóng lên trên, khuấy đều để sữa hòa tan vào cà phê. Khi có khách gọi, họ thêm đá viên vào ly, tạo nên một ly cà phê sữa đá mát lạnh, đậm đà.
a) Các viên đá nổi lên trong ly chứng tỏ nước ở thể rắn có khối lượng riêng nhỏ hơn nước ở thể lỏng.
b) Đá sẽ tan nhanh hơn nếu sử dụng ly nhựa thay vì ly thủy tinh.
c) Khi sờ vào ly cà phê sữa đá, ta thấy có nước bám vào thành ly. Đây là do hơi nước trong không khí gặp lạnh rồi ngưng tụ lại bám vào thành cốc.
d) Mỗi viên nước đá trước khi bỏ vào ly cà phê có khối lượng \(m=25 \mathrm{~g}\), nhiệt độ \(t_{0}=-3^{\circ} \mathrm{C}\). Nhiệt dung riêng của nước đá là \(c=1800 \mathrm{~J} \cdot \mathrm{~kg}^{-1} . \mathrm{K}^{-1}\), nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là \(\lambda=\) \(3,4.10^{5} \mathrm{~J} / \mathrm{kg}\). Để mỗi viên nước đá nóng chảy hoàn toàn thì cần cung cấp cho nó một nhiệt lượng 12000 J .
Câu 20
Một khối khí đang ở trạng thái (1) có nhiệt độ \(T_{1}=\) 300 K được biến đổi theo chu trình như hình. Đường biểu diễn quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là một phần của đường hyperbol.
a) Quá trình từ (1) đến (2) là quá trình đẳng nhiệt.
b) Quá trình từ (3) đến (1) là quá trình đẳng tích.
c) Thể tích của khối khí ở trạng thái (2) là 6 lít.
d) Nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (3) là 200 K .
Câu 21
Phanh điện từ có cấu tạo đơn giản gồm cuộn dây dẫn được quấn quanh lõi thép. Lõi thép được xẻ một rãnh nhỏ để đặt vào đĩa kim loại. Đĩa kim loại gắn đồng trục với trục quay của bánh xe cần hãm phanh. Khi chưa có dòng điện chạy qua cuộn dây thì đĩa kim loại quay không chịu tác dụng của lực cản nào. Khi đạp phanh là đóng công tắc điện, một dòng điện một chiều được truyền qua cuộn dây của nam châm điện và đĩa chậm lại.
a) Phanh điện từ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
b) Khi hệ thống phanh điện từ hoạt động, đĩa kim loại sẽ tiếp xúc trực tiếp với nam châm điện để tạo ra lực hãm.
c) Nếu tăng cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây của nam châm điện, lực hãm của phanh điện từ cũng sẽ tăng lên.
d) Khi xe đang xuống dốc, phanh điện từ giúp giảm tốc độ mà không gây mòn cơ học.
Câu 22
Sau một vụ thử hạt nhân, người ta phát hiện đồng vị phóng xạ \({ }_{53}^{131} \mathrm{I}\) phát tán vào khí quyển. Chất này có thể lắng đọng xuống đất, nhiễm vào cỏ và nguồn nước. Một nông trại nuôi bò có những con bò không may ăn phải cỏ bị nhiễm đồng vị phóng xạ này và rồi sữa bò bị nhiễm phóng xạ. Giả sử, sau một vụ thử hạt nhân, người ta đo được độ phóng xạ của \({ }_{53}^{131}\) I trong sữa bò tại trang trại là 2850 \(\mathrm{Bq} /\) lít. Biết rằng chu kỳ bán rã của \({ }_{53}^{131} \mathrm{I}\) là 8,02 ngày và giới hạn an toàn cho mức phóng xạ trong sữa là \(185 \mathrm{~Bq} /\) lít.
a) Hằng số phóng xạ của \({ }_{53}^{131} \mathrm{I}\) là \(\lambda=1 \cdot 10^{-6} \mathrm{~s}^{-1}\).
b) Số proton của đồng vị phóng xạ̣ \({ }_{53}^{131} \mathrm{I}\) là 53 .
c) Nếu một người uống sữa chứa \({ }_{53}^{131} \mathrm{I}\) có mức phóng xạ vượt ngưỡng an toàn, đồng vị này có thể tích tụ trong tuyến giáp và gây nguy cơ ung thư.
d) Thời gian để sữa bò tại trang trại đạt mức an toàn cho phép là 20 ngày đêm.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|