Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Sinh Học - Bộ Đề 04 - Đề Số 02
Câu 1
Hình 1 mô tả khái quát các thành phần cấu trúc của một gene ở sinh vật nhân thực. Thành phần cấu trúc nào mang triplet sau phiên mã sẽ quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?
A.Exon 1.
B.Vùng điều hòa.
C.Exon 3.
D.Vùng kết thúc.
Câu 2
Bằng chứng nào sau đây là bằng chứng trực tiếp của sự tiến hóa?
A.Bằng chứng giải phẫu so sánh.
B.Hóa thạch.
C.Bằng chứng tế bào học.
D.Bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 3
Thí nghiệm về sự trao đổi nước ở thực vật được mô phỏng như trong Hình 2. Giả sử các điều kiện thí nghiệm ở hai bình A và B như nhau và sự bay hơi là không đáng kể. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Sau 3 ngày làm thí nghiệm so với bình đối chứng (A) nước trong bình (B) dâng lên.
B.Sau 3 ngày mực nước bình B giảm so với bình A chứng tỏ nước đã thoát qua bề của cốc thủy tinh.
C.Thí nghiệm này chứng minh nước đã được hút lên từ rễ lên thân rồi thoát ra qua bề mặt lá.
D.Sau 3 ngày mực nước bình B thấp hơn bình A nguyên nhân chính do cây dùng nước để quang hợp.
Câu 4
Loài động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?
A.Châu chấu.
B.Sư tử.
C.Chuột.
D.Ếch đồng.
Câu 5
Hai loài sinh học thân thuộc (là loài giao phối) thì
A.cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.
B.hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.
C.giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên.
D.hoàn toàn khác nhau về hình thái.
Câu 6
Khi môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đổi, nhóm quần thể nào sau đây có khả năng thích nghi cao nhất?
A.Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản hữu tính bằng ngẫu phối.
B.Quần thể có kích thước lớn và sinh sản bằng tự phối.
C.Quần thể có kích thước lớn và sinh sản bằng hình thức ngẫu phối.
D.Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính.
Câu 7
Ở một loài động vật, gene quy định màu sắc lông có 2 allele. Allele A quy định màu lông đen thích nghi với môi trường và trội hoàn toàn so với allele đột biến lặn a quy định màu lông trắng làm cho cơ thể dễ bị kẻ thù phát hiện. Trường hợp nào sau đây làm cho allele đột biến nhanh chóng bị loại bỏ ra khỏi quần thể nhất?
A.Gene qui định tính trạng màu lông nằm trên NST thường.
B.Gene qui định tính trạng màu lông nằm trong ti thể.
C.Gene qui định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính X đoạn không tương đồng.
D.Gene qui định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính Y đoạn không tương đồng.
Câu 8
Các đồ thị dưới đây mô tả sự thay đổi hàm lượng DNA trong nhân một tế bào của một loài thực vật lưỡng bội ở các giai đoạn khác nhau của chu kì tế bào.
Trình tự đúng của các giai đoạn trong một chu kì tế bào là:
A.2 → 4 → 3 → 1.
B.2 → 3 → 4 → 1.
C.3 → 4 → 2 → 1.
D.1 → 4 → 3 → 2.
Câu 9
Theo dõi sự di truyền tính trạng bệnh mù màu và tính trạng hệ nhóm máu ABO ở 2 gia đình, người ta xây dựng được 2 sơ đồ phả hệ sau (giả sử không phát sinh thêm các đột biến mới).
Một đứa trẻ là con của cặp vợ chồng số 1 bị đánh tráo với 1 đứa trẻ là con của của cặp vợ chồng số 2. Hai đứa trẻ đó là:
A.2 và 5.
B.2 và 6.
C.3 và 6.
D.4 và 6.
Câu 11
Loại đột biến NST nào sau đây luôn làm tăng lượng vật chất di truyền trong tế bào?
A.Mất đoạn.
B.Đảo đoạn.
C.Lệch bội.
D.Đa bội.
Câu 12
Cho biết dấu (+) mô tả loài được lợi, dấu (-) mô tả loài bị hại. Sơ đồ 3 biểu diễn cho mối quan hệ nào sau đây?
A.Ký sinh và ức chế cảm nhiễm.
B.Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi.
C.Hợp tác và hội sinh.
D.Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác.
Câu 13
Hình 3 mô tả quy trình tạo động vật biến đổi gene. Theo lý thuyết, nhận định nào sau đây sai?
A.[4] là giai đoạn tiêm dung dịch chứa gene cần chuyển vào hợp tử ở giai đoạn nhân non.
B.[6] là giai đoạn nuôi cấy.
C.[7] là giai đoạn cấy phôi vào bò mẹ.
D.Số [8] mang phôi có gene cần chuyển từ số [3].
Câu 15
Thứ tự các bước khi làm việc trong phòng thí nghiệm là:
(1) Báo cáo kết quả thí nghiệm.
(2) Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thí nghiệm.
(3) Vệ sinh dụng cụ, phòng thí nghiệm.
(4) Tiến hành các thí nghiệm theo quy trình và thu thập dữ liệu từ kết quả thí nghiệm.
A.(1), (2), (3), (4).
B.(3), (1), (2), (4).
C.(2), (3), (4), (1).
D.(2), (4), (1), (3).
Câu 16
Hội chứng Patau ở người là một bệnh di truyền gây ra do có ba nhiễm sắc thể (NST) số 13. Trên NST số 13 có ba locus gene X, Y và Z, trong đó locus Y ở gần tâm động (Hình 4) và mỗi locus có các allele khác nhau (kí hiệu từ D đến N). Một người bị mắc hội chứng này thuộc thế hệ III.
Trong một gia đình có phả hệ như hình 5. Kết quả phân tích DNA các allele của những người trong gia đình này thể hiện trên hình 6. Nhận định nào sau đây đúng?
A.Rối loạn phân bào xảy ra ở kỳ sau của giảm phân II ở người bố II1.
B.Người con III2 mắc hội trứng Patau.
C.Người con III2 nhận được 2 allele (K và M) từ bố II1.
D.Mẹ II2 đã rối loạn phân ly NST đã xảy ra ở kỳ sau của giảm phân II.
Câu 17
Khi xét một chuỗi thức ăn ở hệ sinh thái dưới nước như sau
Nhận định nào sau đây về chuỗi thức ăn này là đúng?
A.Trong chuỗi thức ăn này chim hải âu là sinh vật tiêu thụ bậc 4.
B.Trong chuỗi thức ăn này có 4 loài sinh vật tiêu thụ các bậc.
C.Dạng chuỗi thức ăn này ít phổ biến trong hệ sinh thái dưới nước.
D.Năng lượng bậc dinh dưỡng thứ 5 lớn hơn năng lượng của bậc dinh dưỡng thứ 4.
Câu 18
Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi
A.trước sinh sản và đang sinh sản.
B.trước sinh sản.
C.đang sinh sản.
D.đang sinh sản và sau sinh sản.
Câu 19
Một loài thực vật, xét hai cặp gene cùng nằm trên NST thường, mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn. Biết không xảy ra đột biến. Cho 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gene giao phấn với nhau, thu được F1.
a) F1 có tối đa 10 kiểu gene.
b) Nếu các gene liên kết hoàn toàn thì F1 có tối đa 3 kiểu hình.
c) Nếu tần số hoán vị gene nhỏ hơn 20% thì F1 có kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm trên 50%.
d) Nếu hoán vị gene chỉ xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực thì F1 có tối đa 8 loại kiểu gene.
Câu 20
Khi nghiên cứu mối quan hệ sinh thái giữa các loài có quan hệ gần gũi, nhà khoa học Gause đã tiến hành nuôi 3 loài trùng cỏ: Paramecium aurelia, Paramecium bursaria, Paramecium caudatum có cùng nhu cầu dinh dưỡng và các nhân tố sinh thái cần thiết. Thí nghiệm được tiến hành như sau:
Thí nghiệm 1: Nuôi riêng mỗi loài trong một bể (các bể có điều kiện sống như nhau), sau 24 giờ thì thấy cả 3 loài cùng tăng trưởng ổn định theo đường cong hình chữ S (đường cong logistic).
Thí nghiệm 2: Nuôi chung loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum trong 1 bể: sau 24 giờ trong bể chỉ còn loài Paramecium aurelia.
Thí nghiệm 3: Nuôi chung loài Paramecium bursaria và loài Paramecium aurelia trong 1 bể: kết quả sau một thời gian 2 loài vẫn cùng sinh trưởng với nhau trong bể.
a) Trong ba loài trên, loài P. bursaria có tốc độ sinh trưởng chậm nhất.
b) Hai loài P. aurelia và loài P. caudatum có mối quan hệ cạnh tranh khốc liệt.
c) Loài Paramecium bursaria và loài Paramecium caudatum có mối quan hệ hợp tác nên sinh trưởng tốt hơn trong cùng một môi trường.
d) Trùng cỏ được nuôi làm thức ăn cho cá bột. Để đạt năng suất cao nhất có thể nuôi kết hợp các loài với nhau.
Câu 21
Hình 7 cho thấy mô hình của bốn dạng dị tật tim bẩm sinh thường gặp.
a) Ở dạng 1, thể tích máu đến phổi thấp hơn bình thường.
b) Ở dạng 2, thể tích tâm thu (stroke volume) của tâm thất trái tăng.
c) Ở dạng 3, huyết áp tâm thu (huyết áp khi tim co) ở cánh tay cao hơn dạng bình thường.
d) Ở dạng 4, huyết áp mạch động mạch phổi tăng.
Câu 22
Nghiên cứu về cơ chế phát sinh bệnh ung thư người ta phát hiện một số gene liên quan có các chức năng như sau:
a) Gene EGFR mã hóa protein thụ thể của yếu tố tăng trưởng biểu mô EGFR. Đột biến gene EGFR gây ung thư là đột biến lặn.
b) Gene Ras mã hóa protein Ras có hoạt tính GTPaza và tham gia photphorin hóa nội bào. Đột biến gene Ras gây ung thư là đột biến trội.
c) Gene RB mã hóa protein Rb tham gia kiểm soát chu kì tế bào ở pha G1. Đột biến gene RB gây ung thư là đột biến trội.
d) Gene TP53 mã hóa protein p53 có đồng thời các chức năng: tham gia kiểm soát chu kì tế bào ở pha G1, thúc đầy sửa chữa DNA và thúc đẩy tế bào sai hỏng chết theo chương trình. Đột biến gene TP53 gây ung thư là đột biến lặn.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|