Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Hóa Học - Bộ Đề 04 - Đề Số 05
Câu 1
Trong các hình dưới đây thì hình nào sau đây mô tả sự hình thành liên kết $\sigma$ giữa các orbital?
A.Hình (1).
B.Hình (2).
C.Hình (3).
D.Hình (4).
Câu 2
Chất nào sau đây thường được sử dụng để khử trùng nước sinh hoạt (nước máy)?
A.Chlorine.
B.Oxygen.
C.Nitrogen.
D.Fluorine.
Câu 3
Tơ là những vật liệu polymer hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Sợi bông được lấy từ quá của cây bông thuộc loại tơ nào sau đây?
A.tơ hóa học.
B.tơ tổng hợp.
C.tơ tự nhiên.
D.tơ bán tổng hợp.
Câu 4
Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất polyhydroxyl carbonyl?
A.\(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{CH}_{2} \mathrm{COOCH}_{3}\).
B.\(\mathrm{CH}_{2} \mathrm{OH}[\mathrm{CHOH}]_{3} \mathrm{COCH}_{2} \mathrm{OH}\).
C.\(\mathrm{HOCH}_{2} \mathrm{CH}_{2} \mathrm{CH}_{2} \mathrm{OH}\).
D.\(\mathrm{HOCH}_{2} \mathrm{CH}_{2} \mathrm{CHO}\).
Câu 5
Phát biểu nào sau đây về phức chất \(\left[\mathrm{Ag}\left(\mathrm{NH}_{3}\right)_{2}\right]^{+}\) là đúng?
A.Phức chất này được tạo ra bằng phản ứng trực tiếp giữa Ag với \(\mathrm{NH}_{3}\).
B.Số phối tử trong cầu nội của phức chất trên là 3.
C.Liên kết giữa \(\mathrm{NH}_{3}\) với ion \(\mathrm{Ag}^{+}\)trong phức chất là liên kết cho - nhận.
D.Phức chất trên thuộc loại phức chất không mang điện.
Câu 6
Trong công nghiệp, một lượng lớn \(\mathrm{NaHCO}_{3}\) và \(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3}\) được sản xuất theo phương pháp Solvay:
Cho khí \(\mathrm{CO}_{2}\) (lấy từ nhiệt phân đá vôi) vào dung dịch chứa sodium chloride \((\mathrm{NaCl})\) bão hoà và ammonia \(\left(\mathrm{NH}_{3}\right)\) bão hoà.
\(\mathrm{CO}_{2}(a q)+\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}(l)+\mathrm{NH}_{3}(a q)+\mathrm{NaCl}(a q) \boxminus \mathrm{HH}_{4} \mathrm{Cl}(a q)+\mathrm{NaHCO}_{3}(s)(1)\)
\(\mathrm{NaHCO}_{3}\) tách ra đem nhiệt phân thu được soda: \(2 \mathrm{NaHCO}_{3} \xrightarrow{t^{0}} \mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3}+\mathrm{CO}_{2}+\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\) (2)
\(\mathrm{NH}_{4} \mathrm{Cl}\) được sử dụng để tái tạo \(\mathrm{NH}_{3}\) bằng cách tác dụng với \(\mathrm{Ca}(\mathrm{OH})_{2}\) tạo ra từ CaO.
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Phản ứng (1) xảy ra được là do \(\mathrm{NaHCO}_{3}\) có độ tan kém hơn nên bị kết tinh trước.
B.Trong thực tế sản xuất, người ta đun nóng hỗn hợp các chất tham gia phản ứng (1) để thu được \(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3}\) ngay.
C.Nguyên liệu chính ban đầu của quá trình sản xuất soda bằng phương pháp Solvay là NaCl và \(\mathrm{CaCO}_{3}\).
D.\(\mathrm{NaHCO}_{3}\) được ứng dụng làm bột nở là do phản ứng (2).
Câu 7
Thực hiện tách hỗn hợp hexene (có khối lượng riêng là \(0,66 \mathrm{g} / \mathrm{cm}^{3}\) ) và nước như hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Dụng cụ để tách hỗn hợp gọi là phễu tách.
B.Lớp R là lớp nước và lớp S là lớp hexene.
C.Phương pháp dùng để tách hỗn hợp là phương pháp chưng cất chất lỏng.
D.Vì hexene và nước không tan vào nhau nên có thể dùng phễu chiết để tách chúng ra khỏi nhau.
Câu 8
Cho chu trình enthalpy sau:
Giá trị của x là
A.\(74,9 \mathrm{kJ} / \mathrm{mol}\).
B.\(-74,9 \mathrm{kJ} / \mathrm{mol}\).
C.\(149,8 \mathrm{kJ} / \mathrm{mol}\).
D.\(-149,8 \mathrm{kJ} / \mathrm{mol}\).
Câu 11
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Thành phần chính của khoáng vật dolomite là \(\mathrm{CaCO}_{3} \cdot \mathrm{MgCO}_{3}\).
B.Các kim loại nhóm IIA đều phản ứng với nước tạo ra khí hydrogen và hydroxide kim loại.
C.Nguyên tố calcium có nhiều trong sữa, ngũ cốc, các loại hạt, rau cải, hải sản,..
D.Khi đốt đơn chất hay hợp chất của Ca cho ngọn lửa có màu đỏ cam.
Câu 13
Một mắt xích của cellulose có cấu trúc như sau:
Acyl hóa cellulose bằng tác nhân \(\left(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{CO}\right)_{2} \mathrm{O}\left(\mathrm{xt} \mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4}\right)\) thấy tạo thành cellulose triacetate. Các nguyên tử oxygen ở vị trí nào (trong mỗi mắt xích) đã tham gia phản ứng?
A.Vị trí (1), (3), (5).
B.Vị trí (2), (3), (5).
C.Vị trí (2), (3), (4).
D.Vị trí (3), (4), (5).
Câu 15
Quá trình sản xuất soda bằng phương pháp Solvay không sử dụng nguyên liệu nào sau đây?
A.Carbon dioxide.
B.Muối ăn.
C.Sodium hydroxide.
D.Ammonia.
Câu 16
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
B.Dung dịch \(\mathrm{FeCl}_{3}\) phản ứng được với kim loại Mg dư thì thu được kim loại Fe.
C.Phần trăm khối lượng của O trong oxit sắt từ là \(72,41 \%\).
D.Trong dãy điện hóa, kim loại Na có tính khử mạnh hơn Al.
Câu 17
Thành phần của xà phòng bao gồm muối của acid béo với kim loại \(X\) và các chất phụ gia. Kim loại X có thể là
A.Ba hoặc Al.
B.Li hoặc Be.
C.Ca hoặc Mg.
D.Na hoặc K.
Câu 18
Cho sơ đồ phản ứng:
(a) \(\mathrm{CH} \equiv \mathrm{CH} \xrightarrow{+\mathrm{HCN}} \mathrm{X}\)
(b) \(\mathrm{X} \longrightarrow\) Polymer Y
(c) \(\mathrm{X}+\mathrm{CH}_{2}=\mathrm{CH}-\mathrm{CH}=\mathrm{CH}_{2} \longrightarrow\) Polymer Z.
Các chất \(Y\) và \(Z\) lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polymer nào sau đây?
A.Tơ nitron và cao su buna-S.
B.Tơ capron và cao su buna.
C.Tơ nylon-6,6 và cao su chloroprene.
D.Tơ olon và cao su buna-N.
Câu 19
Năm 2024, các nhà khoa học Trung Quốc đã thiết kế hệ thống để thu giữ khí \(\mathrm{CO}_{2}\) và sản xuất khí \(\mathrm{H}_{2}\), hệ thống này được minh họa trong hình dưới đây:
Cho các phát biểu sau:
Trong thiết bị phản ứng không khí thì phản ứng xảy ra là phản ứng thủy phân.
Phản ứng xảy ra trong thiết bị hấp thụ CaO là \(\mathrm{CaO}+\mathrm{H}_{2} \mathrm{O} \longrightarrow \mathrm{Ca}(\mathrm{OH})_{2} \quad \Delta_{\mathrm{r}} \mathrm{H}_{298}^{0}>0\)
Biết trong khí tái tạo gồm \(\mathrm{H}_{2}, \mathrm{CO}, \mathrm{CO}_{2}, \mathrm{CH}_{4}\) và \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\). Giữa \(\mathrm{CH}_{4}\) và NiO xảy ra các phản ứng sau:
\(\mathrm{CH}_{4}+2 \mathrm{NiO} \xrightarrow{\mathrm{t}^{0}} 2 \mathrm{H}_{2}+\mathrm{CO}_{2}+2 \mathrm{Ni}\) và \(\mathrm{CH}_{4}+\mathrm{NiO} \xrightarrow{\mathrm{t}^{0}} \mathrm{H}_{2}+\mathrm{CO}+\mathrm{Ni}\).
Trong thiết bị phản ứng hấp thụ CaO cũng xảy ra phản ứng chuyển hóa hơi nước (phản ứng giữa CO với hơi nước hoặc giữa \(\mathrm{CH}_{4}\) với hơi nước). Cho biết \(1 \mathrm{mol} \mathrm{CH}_{4}\) phản ứng với hơi nước tạo thành \(\mathrm{CO}_{2}\) và \(\mathrm{H}_{2}\) sẽ hấp thụ 165 kJ nhiệt lượng. Còn \(1 \mathrm{mol} \mathrm{CH}_{4}\) phản ứng với hơi nước tạo thành CO và \(\mathrm{H}_{2}\) sẽ hấp thụ 206 kJ nhiệt lượng. Biến thiên enthalpy của phản ứng \(\mathrm{CO}(\mathrm{g})+\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}(\mathrm{g}) \xrightarrow{\mathrm{t}^{0}} \mathrm{H}_{2}(\mathrm{g})+\mathrm{CO}_{2}(\mathrm{g})\) là 165 kJ.
Câu 20
Một học sinh tiến hành thí nghiệm điện phân 100 mL dung dịch \(\mathrm{CuSO}_{4} 0,5 \mathrm{M}\), sử dụng bộ dụng cụ được mô tả như hình bên.
Cho biết trong thí nghiệm: hiệu điện thế được giữ cố định, đảm bảo nước không bị điện phân ở cả hai điện cực, bỏ qua sự bay hơi của nước trong quá trình điện phân.Cho các phát biểu sau:
a. Sau một thời gian điện phân, điện cực \(\mathrm{Cu}(\mathrm{A})\) có khối lượng tăng lên.
b. Giá trị pH của dung dịch sẽ tăng dần trong quá trình điện phân.
c. Tốc độ điện phân là khối lượng kim loại Cu tạo thành trong một đơn vị thời gian. Nếu thêm \(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{SO}_{4}\) rắn vào dung dịch điện phân thì sẽ làm tăng tốc độ điện phân.
d. Nếu thay 100 mL dung dịch \(\mathrm{CuSO}_{4} 0,5 \mathrm{M}\) bằng 100 mL dung dịch \(\mathrm{CuSO}_{4}\) có nồng độ nhỏ hơn thì tốc độ điện phân sẽ tăng.
Câu 21
Cho các thông tin các chất trong bảng sau:
Chất
Benzyl chloride
Benzyl alcohol
o-cresol
Nhiệt độ sôi
179 oC
205,3 oC
191 oC
Nhiệt độ nóng chảy
-39 oC
-15,2 oC
31 oC
Nhiệt sinh chuẩn ( )
-352 kJ mol-1
-204,3 kJ mol-1
Độ tan trong nước(20 oC)
Rất ít tan (0,05%)
3,50 gam/100mL
<3,1 gam/100mL
Benzyl alcohol và o-cresol tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước.
Ở điều kiện thường \(\left(25^{\circ} \mathrm{C}\right)\), cả 3 chất trên tồn tại trạng thái lỏng.
Nhiệt độ sôi của benzyl alcohol lớn hơn nhiệt độ sôi của benzyl chloride là do benzyl alcohol có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
Khi đốt cháy benzyl alcohol và o-Cresol sẽ phát sinh lượng nhiệt bằng nhau.
Câu 22
Cho sơ đồ sau (các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol):
(1) \(\mathrm{X}+\mathrm{NaOH} \xrightarrow{t^{0}} \mathrm{X}_{1}+\mathrm{X}_{2}\)
(2) \(\mathrm{X}_{1}+\mathrm{NaOH} \xrightarrow{\mathrm{CaO}^{\circ} \mathrm{t}^{\circ}} \mathrm{X}_{3}+\mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3}\)
(3) \(\mathrm{X}_{2} \xrightarrow{\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4}, 170^{\circ} \mathrm{C}} \mathrm{X}_{4}+\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\)
(4) \(\mathrm{X}_{2}+\mathrm{O}_{2} \xrightarrow{\text { men }} \mathrm{X}_{5}+\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\)
(5) \(2 \mathrm{X}_{3} \xrightarrow{1500^{0}, \mathrm{ln}} \mathrm{X}_{6}+3 \mathrm{H}_{2}\)
(6) \(\mathrm{X}_{6}+\mathrm{H}_{2} \mathrm{O} \xrightarrow{\mathrm{HgSO}_{4}, 80^{\circ}} \mathrm{X}_{7}\)
(7) \(\mathrm{X}_{7}+\mathrm{H}_{2} \xrightarrow{\mathrm{LiAlH}_{4}} \mathrm{X}_{2}\)
Cho các phát biểu sau:
\(\mathrm{X}_{5}\) hòa \(\tan \mathrm{Cu}(\mathrm{OH})_{2}\) tạo thành dung dịch màu xanh nhạt.
Số nguyên tử hydrogen trong phân tử X là 8.
\(\mathrm{X}_{6}\) có phản ứng với dung dịch \(\mathrm{AgNO}_{3}\) trong \(\mathrm{NH}_{3}\) dư, tạo thành kết tủa màu trắng bạc.
Nếu cho \(0,15 \mathrm{mol} \mathrm{X}_{7}\) vào dung dịch bromine thì sẽ cần dùng 150 mL dung dịch bromine 2 M (hiệu suất phản ứng \(100 \%\) ).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|