Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Hóa Học - Bộ Đề 04 - Đề Số 01
Câu 2
Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A.Ngâm trong giấm.
B.Ngâm trong ethanol.
C.Ngâm trong nước.
D.Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 3
Cryolite (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử \(\mathrm{Na}_{3} \mathrm{AlF}_{6}\), được thêm vào \(\mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}\) trong quá trình điện phân \(\mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}\) nóng chảy để sản xuất aluminium. Cryolite không có tác dụng nào sau đây?
A.Làm tăng độ dẫn điện của \(\mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}\) nóng chảy.
B.Làm giảm nhiêt độ nóng chảy của \(\mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}\).
C.Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.
D.Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Câu 4
Chất tác dụng với \(\mathrm{H}_{2}\) tạo thành sorbitol là
A.Saccharose.
B.Tinh bột.
C.Glucose.
D.Cellulose.
Câu 5
Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A.Glycine.
B.Alanine.
C.Lysine.
D.Glutamic acid.
Câu 6
Khi hydrogen hóa hoàn toàn 1 mol chất béo có CTPT là \(\mathrm{C}_{55} \mathrm{H}_{102} \mathrm{O}_{6}\) (được tạo từ 2 gốc acid béo thường gặp khác nhau) thì số \(\mathrm{mol} \mathrm{H}_{2}\) cần dùng là
A.3 mol.
B.1 mol.
C.2 mol.
D.\(1,5 \mathrm \ {mol}\).
Câu 7
Cho dung dịch \(\mathrm{AgNO}_{3}\) vào dung dịch chất X , thu được kết tủa tan một phần trong nitric acid dư. Chất X là
A.\(\mathrm{FeCl}_{3}\).
B.\(\mathrm{Cu}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{2}\).
C.\(\mathrm{NaNO}_{3}\).
D.\(\mathrm{FeCl}_{2}\).
Câu 8
Cho sơ đồ tách chất như sau:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Dung dịch \(X\) trong quá trình (1) có thể là nước vôi trong hoặc barium hydroxide để loại bỏ khí carbonic.
B.Quá trình (2) là quá trình loại bỏ hơi nước.
C.Quá trình (4) dùng phương pháp chưng cất phân đoạn hỗn hợp lỏng để tách các khí.
D.Phần lớn khí \(Y\) điều chế theo sơ đồ trên được dùng để sản xuất phân NPK.
Câu 9
Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với \(\mathrm{Cu}(\mathrm{OH})_{2}\) ở điều kiện thường?
A.Ethylene glycol, glycerol và ethyl alcohol.
B.Glucose, glycerol và saccharose.
C.Glucose, glycerol và methyl acetate.
D.Glycerol, glucose và ethyl acetate.
Câu 14
Bốn chất sau đây có cùng khối lượng mol nhưng có nhiệt độ sôi khác nhau:
Sự sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự tăng dần của các chất là
A.(1); (3); (2); (4).
B.(3); (1); (2); (4).
C.(2); (1); (3); (4).
D.(4); (3); (2); (1).
Câu 15
Tùy vào bậc alcohol mà cơ chế phản ứng ester sẽ khác nhau ở giai đoạn tạo carbocation (giai đoạn quyết định tốc độ phản ứng).
Cho 2 quá trình hình thành carbocation trong phản ứng ester hóa như sau:
Khi phản ứng với alcohol bậc 1.
Khi phản ứng với ancol bậc III.
Các phản ứng thực hiện trong cùng điều kiện thí nghiệm.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Phương trình (1) hình thành carbocation bậc III.
B.Phương trình (2) hình thành carbocation kém bền và có bậc thấp hơn phương trình (1).
C.Tốc độ phản ứng (2) nhanh hơn phản ứng (1) (xét trong cùng điều kiện thí nghiệm).
D.Carbocation có bậc càng cao thì càng kém bền.
Câu 16
Trong phản ứng của aldehyde với \(\mathrm{LiAlH}_{4}\) thì aldehyde thể hiện tính chất nào sau đây?
A.Tính acid.
B.Tính oxi hóa.
C.Tính base.
D.Tính khử.
Câu 17
Trường hợp nào sau đây có xảy ra phản ứng hoá học?
A.Nhúng thanh Cu vào dung dịch \(\mathrm{NaCl} \ 0,1 \mathrm{M}\).
B.Nhúng thanh Al vào dung dịch \(\mathrm{MgCl}_{2} 0,1 \mathrm{M}\).
C.Nhúng thanh Ag vào dung dịch \(\mathrm{FeSO}_{4}\ 0,1 \mathrm{M}\).
D.Nhúng thanh Cu vào dung dịch \(\mathrm{AgNO}_{3}\ 0,1 \mathrm{M}\).
Câu 18
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4}\) đặc, nguội?
A.Zn.
B.Cu.
C.Al.
D.Mg.
Câu 19
Khi sử dụng chất xúc tác Ziegler-Nattan sẽ tổng hợp được các polymer có cấu trúc đều đặn (gọi là HDPE : các monomer sắp xếp theo kiểu đầu nối với đầu hoặc đầu nối với đuôi) và do đó polymer có nhiệt độ nóng chảy cao. Có hai mẫu polyethylene được tổng hợp bằng hai chất xúc tác khác nhau cho trong bảng sau:
Tính chất
Polyethylene A
Polyethylene B
KL mol (g/mol)
200000
200000
KL riêng (g/cm3)
0,92
0,96
Nhiệt độ nóng chảy (°C)
108
133
Độ cứng (D)
45
65
Cho các phát biểu sau:
Trong 2 mẫu polymer thì mẫu polyethylene B được tổng họp dưới tác dụng của các chất xúc tác ZieglerNattan.
Mẫu polythene A có độ phân nhánh ít hơn mẫu polythene B.
Độ polymer hóa của hai mẫu polyethylene A và B đều gần bằng 7143.
Số mắt xích trong \(1 \mathrm{cm}^{3}\) mẫu B sẽ nhỏ hơn \(2.10^{22}\) mắt xích.
Câu 20
Cho bảng giá trị một số đại lượng của các đơn chất halogen như sau:
Đơn chất
Nhiệt độ sôi ( 0C)
Năng lượng liên kết Eb (X-X) (kJ/mol)
Độ dài liên kết X-X (A0)
F2
-187,9
159
1,42
Cl2
-34,1
242
1,99
Br2
58,2
192
2,28
I2
184,5
150
2,67
Cho các phát biểu sau:
Nhiệt độ sôi tăng dần từ \(\mathrm{F}_{2}\) đến \(\mathrm{I}_{2}\) là do kích thước và khối lượng phân tử tăng dần làm tương tác Van der Waals tăng dần.
Độ dài liên kết tăng dần từ \(F_{2}\) đến \(I_{2}\) là do bán kính các nguyên tử giảm dần từ \(F\) đến \(I\).
Liên kết cộng hóa trị trong các phân tử \(F_{2}\) đến \(I_{2}\) đều là liên kết \(\sigma\) được hình thành bởi sự lai hóa của 2 orbital p trong cùng phân lớp.
Cho biết \(\mathrm{E}_{\mathrm{b}(\mathrm{H}-\mathrm{Cl})}=431 \mathrm{kJ} / \mathrm{mol}\) và \(\mathrm{E}_{\mathrm{b}(\mathrm{H}-\mathrm{F})}=565 \mathrm{kJ} / \mathrm{mol}\). Trong 2 phương trình phản ứng: \(\mathrm{H}_{2(\mathrm{g})}+\mathrm{Cl}_{2(\mathrm{g})} \longrightarrow 2 \mathrm{HCl}_{(\mathrm{g})}(1)\) và \(\mathrm{H}_{2(\mathrm{g})}+\mathrm{F}_{2(\mathrm{g})} \longrightarrow 2 \mathrm{HF}_{(\mathrm{g})}(2)\) thì phản ứng số (2) diễn ra thuận lợi hơn.
Câu 21
Nitrogen là một nguyên tố phi kim phố biển, nó tồn tại dưới dạng phân tử khí \(\mathrm{N}_{2}\) chiếm đến \(78 \%\) khíquyển Trái Đất. Ngoài ra, nó đóng vai trò quan trọng, có mặt trong mọi cơ thể sống. Hiện nay, phương pháp cố định Nitrogen không khí phổ biến nhất là chu trình Haber-Bosch dựa trên phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo nên ammonia. Tuy nhiên ngày nay, người ta vẫn cố định nitrogen thông qua muối (M) (chứa 3 nguyên tố và trong đó Ca chiếm \(50 \%\) về khối lượng) để làm trung gian cho sự tổng hợp ra các hợp chất hữu cơ: Y (sử dụng trong kỹ thuật hàn khí) và Q (là một trimer vòng của \(Z\), chất \(Q\) từng là trung tâm của một vụ bê bối khi các nhà khoa học phát hiện ra sự tồn tại của nó với nồng độ gây nguy hiểm trong các sản phẩm sữa của Trung Quốc).
Cho các phát biểu sau:
Hợp chất (B) là calcium carbide.
Tổng số nguyên tử trong muối \((\mathrm{M})\) là 5.
Khi cho khí \((\mathrm{Y})\) tác dụng với dung dịch HBr theo tỷ lệ \(1: 1\) thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất.
Công thức cấu tạo của Q có dạng như sau:
Câu 22
Aldehyde formic là thành phần chính của các loại keo được dùng trong công nghiệp chế tạo gỗ đóng vai trò liên kết với cellulose của gỗ tạo độ bền. Sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dệt, nhựa, chất dẻo, xây dựng, mỹ phẩm, mực máy photocopy,... Cho các phát biểu sau:
Phân tử aldehyde formic có cấu tạo phẳng là do phân tử carbon ở trạng thái lai hóa \(\mathrm{sp}^{2}\)
Dung dịch bão hòa của aldehyde formic trong alcohol (có nồng độ 37-40%) được gọi là formalin.
Aldehyde formic tan rất tốt trong nước.
Tương tác Van der Waals trong phân tử aldehyde formic bền hơn trong phân tử methane.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|