Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Hóa Học - Bộ Đề 01 - Đề Số 01
Câu 1
Trong ăn mòn hóa học, loại phản ứng hóa học xảy ra là phản ứng nào sau đây?
A.Phản ứng thế.
B.Phản ứng oxid hóa- khử.
C.Phản ứng phân hủy.
D.Phản ứng hóa hợp.
Câu 2
Thành phần chính của thạch cao là \(\mathrm{CaSO}_{4}\). Tên của hợp chất này là:
A.calcium sulfite.
B.calcium sulfuric.
C.calcium pesulfate.
D.calcium sulfate.
Câu 3
Từ monomer nào sau đây có thể điều chế được poly (vinyl alcohol)?
A.\(\mathrm{CH}_{2}=\mathrm{CH}-\mathrm{COOCH}_{3}\).
B.\(\mathrm{CH}_{2}=\mathrm{CH}-\mathrm{OCOCH}_{3}\).
C.\(\mathrm{CH}_{2}=\mathrm{CH}-\mathrm{COOC}_{2} \mathrm{H}_{5}\).
D.\(\mathrm{CH}_{2}=\mathrm{CH}-\mathrm{CH}_{2} \mathrm{OH}\).
Câu 4
Phát biểu nào sau đây về liên kết kim loại là đúng?
A.Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các electron hóa trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết ion.
B.Liên kết kim loại được hình thành do giữa các nguyên tử kim loại có sự dùng chung các electron hóa trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết cộng hóa trị.
C.Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại.
D.Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sự xen phủ các orbital chứa electron hóa trị tự do của các nguyên tử kim loại.
Câu 5
Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion \(R^{+}\)là \(2 p^{6}\). Nguyên tử \(R\) là
A.Ne.
B.Na.
C.K.
D.Ca.
Câu 9
Khi đun nóng chất X có công thức phân tử \(\mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{6} \mathrm{O}_{2}\) với dung dịch NaOH thu được \(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{COONa}\). Công thức cấu tạo của X là:
A.\(\mathrm{HCOOC}_{2} \mathrm{H}_{5}\).
B.\(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{COOCH}_{3}\).
C.\(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{5} \mathrm{COOH}\).
D.\(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{COOC}_{2} \mathrm{H}_{5}\).
Câu 10
Chất nào sau đây thuộc loại amine bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường
A.\(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{NH}_{2}\).
B.\(\left(\mathrm{CH}_{3}\right)_{3} \mathrm{~N}\).
C.\(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{NHCH}_{3}\).
D.\(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{CH}_{2} \mathrm{NHCH}_{3}\).
Câu 12
Hydrocarbon nào sau đây sẽ có phổ khối như phổ cho dưới đây?
A.v
B.\(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{2}\).
C.\(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{4}\).
D.\(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{6}\).
Câu 13
Tên gọi của ester có công thức cấu tạo thu gọn \(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{COOCH}\left(\mathrm{CH}_{3}\right)_{2}\) là
A.Propyl acetate.
B.iso-propyl acetate.
C.Sec-propyl acetate.
D.Propyl formate.
Câu 14
Tên thay thế của alanine là.
A.α–aminopropionic acid.
B.α–aminopropanoic acid.
C.2–aminopropionic acid.
D.2–aminopropanoic acid.
Câu 16
Cho bảng giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử như sau:
Dựa trên bảng thế điện cực chuẩn cho ở trên thì phản ứng nào cho dưới đây là sai?
A.\(\mathrm{Fe}+\mathrm{Cu}^{2+} \longrightarrow \mathrm{Fe}^{2+}+\mathrm{Cu}\).
B.\(\mathrm{Al}+3 \mathrm{Ag}^{+} \longrightarrow \mathrm{Al}^{3+}+3 \mathrm{Ag}\).
C.\(\mathrm{Cu}+\mathrm{Fe}^{2+} \longrightarrow \mathrm{Fe}+\mathrm{Cu}^{2+}\).
D.\(\mathrm{Zn}+\mathrm{Fe}^{2+} \longrightarrow \mathrm{Zn}^{2+}+\mathrm{Fe}\).
Câu 17
Cho bảng giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử như sau:
Sức điện động chuẩn của pin Galvani thiết lập từ hai cặp oxid hóa - khử trong số các cặp trên là \(2,475 \mathrm{~V}\). Hai cặp oxid hoá-khử hình thành pin lần lượt là
A.\(\mathrm{Al}^{3+} / \mathrm{Al}\) và \(\mathrm{Ag}^{+} / \mathrm{Ag}\).
B.\(\mathrm{Zn}^{2+} / \mathrm{Zn}\) và \(\mathrm{Al}^{3+} / \mathrm{Al}\).
C.\(\mathrm{Fe}^{2+} / \mathrm{Fe}\) và \(\mathrm{Cu}^{2+} / \mathrm{Cu}\).
D.\(\mathrm{Al}^{3+} / \mathrm{Al}\) và \(\mathrm{Cu}^{2+} / \mathrm{Cu}\).
Câu 18
Phương trình hoá học thuỷ phân 2-bromo-2-methylpropane trong NaOH là
Phản ứng trên diễn ra theo 2 giai đoạn được mô tả như sau:
Giai đoạn 1.
Giai đoạn 2.
Nhận định nào sau đây đúng?
A.Phản ứng thuỷ phân 2-bromo-2-methylpropane là phản ứng tách nguyên tử halogen.
B.Trong giai đoạn (1) do độ âm điện C lớn hơn Br nên liên kết phân cực về phía Br.
C.Trong giai đoạn (2) có sự hình thành liên kết σ.
D.Dẫn xuất 2-bromo-2-methylpropane là dẫn xuất halogen bậc 4.
Câu 19
Trong công nghiệp, xút (sodium hydroxide) được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch sodium chloride có màng ngăn xốp. Bằng phương pháp này, người ta cũng thu được khí chlorine. Chất khí này được làm khô (loại hơi nước) rồi hoá lỏng để làm nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp chế biến và sản xuất hoá chất.
Từ quá trình điện phân nêu trên, một lượng chlorine và hydrogen sinh ra được tận dụng để sản xuất hydrochloric acid đặc thương phẩm \(\left(32 \%, \mathrm{D}=1,153 \mathrm{~g} / \mathrm{mL}\right.\) ở \(\left.30^{\circ} \mathrm{C}\right)\).
Một nhà máy với quy mô sản xuất 200 tấn xút mỗi ngày thì đồng thời sản xuất được bao nhiêu \(\mathrm{m}^{3}\) acid thương phẩm trên. Biết rằng, tại nhà máy này, \(60 \%\) khối lượng chlorine sinh ra được dùng tổng hợp hydrochloric acid và hiệu suất của toàn bộ quá trình từ chlorine đến acid thương phẩm đạt \(80 \%\) về khối lượng.
a. Có thể dùng sulfuric acid đặc làm khô khí chlorine thoát ra.
b. Trong thí nghiệm điện phân thì \(\mathrm{Cl}_{2}\) sẽ thoát ra tại cực catode.
c. Phương trình điện phân của NaCl là \(2 \mathrm{NaCl}+2 \mathrm{H}_{2} \mathrm{O} \longrightarrow 2 \mathrm{NaOH}+\mathrm{H}_{2}+\mathrm{Cl}_{2}\).
d. Giá trị của m là \(237 \mathrm{~m}^{3}\) (cho phép làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 20
Nấm men là chất xúc tác cho phản ứng lên men ethyl alcohol trong điều kiện không có khí oxygen. Quá trình lên men là một quá trình tỏa nhiệt.Từ 250 gam glucose, thực hiện quá trình lên men rượu trong phòng thí nghiệm, kết quả biểu diễn theo đồ thị sau:
Kết quả nghiên cứu nhận thấy:
Tốc độ phản ứng tăng lên và dung dịch trở nên đặc và ấm hơn.
Sau một thời gian từ ngày thứ 10 phản ứng hầu như dừng lại dù trong dung dịch vẫn còn glucose.
a. Phương trình lên men glucose là : \(\mathrm{C}_{6} \mathrm{H}_{12} \mathrm{O}_{6} \xrightarrow{\text { men rượu }} 2 \mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{5} \mathrm{OH}+\mathrm{CO}_{2}\)
b. Trong quá trình lên men ngoại trừ ethyl alcohol thì còn có thể tạo thành một số sản phẩm như \(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{CHO}\), \(\mathrm{CH}_{3} \mathrm{COOH}, \mathrm{CH}_{3} \mathrm{COOC}_{2} \mathrm{H}_{5}\).
c. Dung dịch trở nên đặc hơn là do khí \(\mathrm{CO}_{2}\) bay ra làm khối lượng dung dịch tăng nên nồng độ dung dịch tăng lên.
d. Hiệu suất lên men của ngày thứ 10 là \(78 \%\).
Câu 21
Ba hợp chất thơom \(\mathrm{A}, \mathrm{B}, \mathrm{C}\) đều có ứng dụng trong thực tiễn: A có tác dụng chống sinh vật kí sinh (chấy, rận); B làm chất tạo mùi hạnh nhân; C là một thành phần của thuốc mỡ Whitfield, được dùng để điều trị các bệnh về da như nấm da, giun đũa và chân của vận động viên. Cho biết A là một alcohol bậc I có CTCT là \(\mathrm{C}_{6} \mathrm{H}_{5} \mathrm{CH}_{2} \mathrm{OH}\). Sơ đồ chuyển hoá giữa ba chất \(\mathrm{A}, \mathrm{B}, \mathrm{C}\) như sau:
\( \mathrm{A} \xrightarrow{+\mathrm{CuO}, \mathrm{t}^{\circ}} \mathrm{B} \xrightarrow{\mathrm{O}_{2}} \mathrm{C} \)
a. Chất C là một aldehyde có tên thường là benzaldehyde.
b. Phổ IR của A có peak hấp thụ tù ở vùng \(3500-3200 \mathrm{~cm}^{-1}\)
c. Chất B có tín hiệu peak đặc trưng ở vùng \(1700 \mathrm{~cm}^{-1}\) và peak ở vùng \(2650-2880 \mathrm{~cm}^{-1}\).
d . Có thể phân biệt chất B và C bằng phổ IR .
Câu 22
Muối \(\mathrm{FeCl}_{3}\) khan là những tinh thể có màu vàng nâu. Hoà tan một lượng muối này vào nước, thu được dung dịch có màu vàng nhạt (có chứa phức chất X ). Lấy một ít dung dịch muối trên cho vào dung dịch KSCN thì thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng, để giải thích hiện tượng trên là do xảy ra sự tạo phức như sau:
\( \mathrm{Fe}^{3+}+\mathrm{SCN}^{-} \rightleftarrows[\mathrm{Fe}(\mathrm{SCN})]^{2+} \)
a. Phức chất X là phức chất của \(\mathrm{Fe}^{3+}\) và phối tử \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\).
b. Dung dịch chứa phức X có môi trường base.
c. Trong môi trường base thì phức \([\mathrm{Fe}(\mathrm{SCN})]^{2+}\) khó hình thành hơn vì ion \(\mathrm{Fe}^{3+}\) sẽ tạo kết tủa \(\mathrm{Fe}(\mathrm{OH})_{3}\) làm giảm nồng độ ion \(\mathrm{Fe}^{3+}\)
d. Phản ứng trên dùng nhận biết ion \(\mathrm{Fe}^{3+}\) cũng như nhận biết ion \(\mathrm{SCN}^{-}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|