JavaScript is required

Câu hỏi:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?

A. \[A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} + x + 1 = 0} \right.} \right\}\].
B. \[B = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {{x^2} - 2 = 0} \right.} \right\}\].
C. \[C = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {\left( {{x^3}--3} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0} \right.} \right\}\].
D. \[D = \left\{ {x \in \mathbb{Q}\left| {x\left( {{x^2} + 3} \right) = 0} \right.} \right\}\].
Trả lời:

Đáp án đúng: D


Ta xét từng đáp án:
  • Đáp án A: Phương trình $x^2 + x + 1 = 0$ có $\Delta = 1 - 4 = -3 < 0$, nên phương trình vô nghiệm. Vậy $A = \emptyset$.
  • Đáp án B: Phương trình $x^2 - 2 = 0$ có nghiệm $x = \pm \sqrt{2}$. Vì $\sqrt{2} \notin \mathbb{N}$, nên $B = \emptyset$.
  • Đáp án C: Phương trình $\left( {{x^3} - 3} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0$ có nghiệm $x^3 - 3 = 0$ hoặc $x^2 + 1 = 0$. $x^2 + 1 = 0$ vô nghiệm trên $\mathbb{Z}$. $x^3 - 3 = 0$ có nghiệm $x = \sqrt[3]{3}$. Vì $\sqrt[3]{3} \notin \mathbb{Z}$, nên $C = \emptyset$.
  • Đáp án D: Phương trình $x\left( {{x^2} + 3} \right) = 0$ có nghiệm $x = 0$ hoặc $x^2 + 3 = 0$. $x^2 + 3 = 0$ vô nghiệm trên $\mathbb{Q}$. $x=0$ là nghiệm hữu tỷ. Vậy $D = \{0\} \neq \emptyset$.
Vậy tập hợp khác rỗng là D.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vì $E \subset F, F \subset G$ và $G \subset K$, theo tính chất bắc cầu của quan hệ bao hàm, ta có $E \subset K$.
Các đáp án khác không đúng vì:
  • $E \subset F$ không suy ra $G \subset F$.
  • $G \subset K$ không suy ra $K \subset G$.
  • $E \subset F, F \subset G$ không suy ra $E = F = G$.
Câu 5:
Cho hai tập hợp: \(X = {\rm{ }}\left\{ {n \in \mathbb{N}|n} \right.\) là bội số của 4 và 6} và \(Y = {\rm{ }}\left\{ {n \in \mathbb{N}|n} \right.\) là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có:

  • $X = \{n \in \mathbb{N}|n$ là bội số của 4 và 6$\}$

  • $Y = \{n \in \mathbb{N}|n$ là bội số của 12$\}$

Số vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 thì phải là bội của BCNN(4,6) = 12.

Vậy $X = \{n \in \mathbb{N}|n$ là bội số của 12$\}$.

Do đó, $X = Y$. Các mệnh đề A, B, C đúng.

Mệnh đề D sai vì $X = Y$ nên không tồn tại $n$ thuộc $X$ mà không thuộc $Y$.
Câu 6:

Cho tập hợp \[A = \left\{ {1\,;\,2\,;\,3\,;\,4\,;\,x\,;\,y} \right\}\]. Xét các mệnh đề sau đây:

\[\left( I \right)\]: “\[3 \in A\]”.

\[\left( {II} \right)\]: “\[\left\{ {3\,;\,4} \right\} \in A\]”.

\[\left( {III} \right)\]: “\[\left\{ {x\,;\,3\,;\,y} \right\} \in A\]”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có:


  • Mệnh đề (I) đúng vì 3 là một phần tử của tập A.

  • Mệnh đề (II) sai vì {3, 4} là một tập con của A, không phải là một phần tử của A. Kí hiệu đúng phải là $\{3,4\} \subset A$.

  • Mệnh đề (III) sai vì {x, 3, y} là một tập con của A, không phải là một phần tử của A. Kí hiệu đúng phải là $\{x,3,y\} \subset A$.


Vậy chỉ có mệnh đề (I) đúng.
Câu 7:
Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {1;2;3;4} \right\},Y = \left\{ {1;2} \right\}\). \({C_X}Y\) là tập hợp nào sau đây?
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phần bù của tập $Y$ trong $X$, ký hiệu ${C_X}Y$, là tập hợp chứa các phần tử thuộc $X$ nhưng không thuộc $Y$.

  • $X = \left\{ {1;2;3;4} \right\}$
  • $Y = \left\{ {1;2} \right\}$

Vậy ${C_X}Y = \left\{ {3;4} \right\}$
Câu 8:
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;2} \right\}\) và \(B = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\). Số tập hợp X thỏa mãn \(A \cup X = B\) là:
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có $A = \{0, 2\}$ và $B = \{0, 1, 2, 3, 4\}$.

Vì $A \cup X = B$, suy ra $X \subseteq B$ và $X$ phải chứa các phần tử của $B$ mà không thuộc $A$.

$B \setminus A = \{1, 3, 4\}$. Do đó, mọi tập $X$ thỏa mãn phải chứa các phần tử 1, 3, 4.

Vậy $X$ có dạng $X = \{1, 3, 4\} \cup Y$, với $Y \subseteq A = \{0, 2\}$.

Các tập $Y$ có thể là: $\emptyset$, $\{0\}$, $\{2\}$, $\{0, 2\}$.

Suy ra có 4 tập $X$ thỏa mãn:


  • $X = \{1, 3, 4\}$

  • $X = \{0, 1, 3, 4\}$

  • $X = \{1, 2, 3, 4\}$

  • $X = \{0, 1, 2, 3, 4\}$


Vậy có 4 tập hợp X thỏa mãn.
Câu 9:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4} \right\},B = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 10:
Cho hai tập \(A = \left[ {0;5} \right]\); \(B = \left( {2a;3a + 1} \right]\), \(a > - 1\). Với giá trị nào của \(a\) thì \(A \cap B \ne \emptyset \)?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 11:
Cho hai tập hợp \(A = \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)\(B = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 5 }}{2}} \right]\). Khi đó \(\left( {A \cap B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)\)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 12:

Cho tập hợp \(X = \left\{ { - 3; - 1;0;1;3} \right\}\).

a) \( - 1\) là một phần tử của tập hợp \(X\).

b) Số tập hợp con của \(X\) có \(2\) phần tử là \(10\).

c) Tính chất đặc trưng của tập hợp \(X\) là \(X = \left\{ {x \in \mathbb{N}|2x + 1 \le 5} \right\}\).

d) Số tập con của tập hợp \(X\) là \(32\) tập hợp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 13:

Cho các tập hợp sau:

\(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|\left( {{x^2} + 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right\};\,B = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}} \right|2x \le 8} \right\};\,C = \left\{ {\left. {2x + 1} \right|x \in \mathbb{Z}, - 2 \le x \le 4} \right\}\).

a) Tập hợp \(A\) có 3 phần tử.

b) \(A \cup B = \left\{ { - 6; - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}\).

c) \(A \cap B = \left\{ 2 \right\}\).

d) \(A \cup C = \left\{ { - 6; - 3; - 2;2;3;5;7;9} \right\}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP