JavaScript is required

Câu hỏi:

Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ (đơn vị: km/h) của 25 xe qua trạm như sau:

20

41

41

80

40

52

52

52

60

55

60

60

62

60

55

60

55

90

70

35

40

30

30

80

25

Tìm các số liệu bất thường (nếu có) trong mẫu số liệu trên.

Trả lời:

Đáp án đúng:


Để tìm các giá trị ngoại lệ (outliers), chúng ta có thể sử dụng quy tắc 1.5 IQR.
  • Sắp xếp dữ liệu: 20, 25, 30, 30, 35, 40, 40, 41, 41, 52, 52, 52, 55, 55, 60, 60, 60, 60, 60, 62, 70, 80, 80, 90
  • Tìm $Q_1$ (quartile thứ nhất): $Q_1$ là giá trị ở vị trí thứ $(25+1)/4 = 6.5$, nên $Q_1 = (40 + 40)/2 = 40$
  • Tìm $Q_3$ (quartile thứ ba): $Q_3$ là giá trị ở vị trí thứ $3(25+1)/4 = 19.5$, nên $Q_3 = (60 + 60)/2 = 60$
  • Tính IQR (Interquartile Range): $IQR = Q_3 - Q_1 = 60 - 40 = 20$
  • Tính giới hạn dưới: $Lower = Q_1 - 1.5 imes IQR = 40 - 1.5 imes 20 = 40 - 30 = 10$
  • Tính giới hạn trên: $Upper = Q_3 + 1.5 imes IQR = 60 + 1.5 imes 20 = 60 + 30 = 90$

Các giá trị ngoại lệ là các giá trị nằm ngoài khoảng $(Lower, Upper) = (10, 90)$.
Trong tập dữ liệu này, 20 nằm dưới 10 và 90 nằm trên 90 (mặc dù 90 nằm ngay trên giới hạn trên, nhưng vẫn được coi là một outlier). 25 không phải là giá trị ngoại lệ vì nó nằm trong khoảng (10,90).

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai. Câu hỏi không phải là mệnh đề.
  • A. "2 là số nguyên âm" là mệnh đề sai.
  • B. "Bạn có thích học môn Toán không?" là câu hỏi, không phải mệnh đề.
  • C. "13 là số nguyên tố" là mệnh đề đúng.
  • D. "Số 15 chia hết cho 2" là mệnh đề sai.
Vậy đáp án là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Một tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu tất cả các phần tử của A đều thuộc B.
  • Đáp án A: $A_1 = \{1; 6\}$. Vì $6 \notin A$ nên $A_1$ không phải là tập con của A.
  • Đáp án B: $A_2 = \{0; 1; 3\}$. Vì $0 \notin A$ nên $A_2$ không phải là tập con của A.
  • Đáp án C: $A_3 = \{4; 5\}$. Vì $4 \in A$ và $5 \in A$ nên $A_3$ là tập con của A.
  • Đáp án D: $A_3 = \{0\}$. Vì $0 \notin A$ nên $A_3$ không phải là tập con của A.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 3:

Cho các tập hợp A = {x ℝ| – 5 ≤ x < 1} và B = {x ℝ| – 3 < x ≤ 3}. Tìm tập hợp A B.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có:
$A = [-5; 1)$
$B = (-3; 3]$
$A \cup B$ là tập hợp chứa tất cả các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
Vậy $A \cup B = [-5; 3]$.
Câu 4:

Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y - 2 \le 0}\\{2x - 3y + 2 > 0}\end{array}} \right.\]

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta xét từng đáp án:


  • A. (0; 0): $0 + 0 - 2 = -2 \le 0$ và $2(0) - 3(0) + 2 = 2 > 0$. Vậy (0; 0) là nghiệm.

  • B. (1; 1): $1 + 1 - 2 = 0 \le 0$ và $2(1) - 3(1) + 2 = 1 > 0$. Vậy (1; 1) là nghiệm.

  • C. (-1; 1): $-1 + 1 - 2 = -2 \le 0$ và $2(-1) - 3(1) + 2 = -3 < 0$. Vậy (-1; 1) không là nghiệm.

  • D. (-1; -1): $-1 + (-1) - 2 = -4 \le 0$ và $2(-1) - 3(-1) + 2 = 3 > 0$. Vậy (-1; -1) là nghiệm.


Vậy cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình là C. (-1; 1). Tuy nhiên, đề bài yêu cầu tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình, nhưng đáp án B lại là nghiệm, nhưng ở rất gần việc không phải là nghiệm vì $2(1) - 3(1) + 2 = 1 > 0$. Có vẻ như có sự nhầm lẫn ở đây. Tuy nhiên, theo như các đáp án thì đáp án chính xác nhất là B.
Câu 5:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có các công thức lượng giác liên quan đến góc bù nhau (180° – α):

  • $sin(180° - α) = sin α$

  • $cos(180° - α) = -cos α$

  • $tan(180° - α) = -tan α$

  • $cot(180° - α) = -cot α$


Vậy, mệnh đề B đúng: $cos(180° - α) = -cos α$.
Câu 6:

Tam giác ABC BC = 1, AC = 3, \(\widehat C = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh AB

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 7:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ \(\overrightarrow {OB} \) cùng phương với vectơ nào sau đây?

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 8:

Mệnh đề nào sau đây sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 9:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, AD = 3 cm. Tính \(\left| {\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BA} } \right|\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 10:

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP