JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho các tập hợp A = {x ℝ| – 5 ≤ x < 1} và B = {x ℝ| – 3 < x ≤ 3}. Tìm tập hợp A B.

A. A B = [– 5; 1);

B. A B = [– 5; 3]

C. A B = (– 3; 1);

D. A B = (– 3; 3].

Trả lời:

Đáp án đúng: A


Ta có:
$A = [-5; 1)$
$B = (-3; 3]$
$A \cup B$ là tập hợp chứa tất cả các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
Vậy $A \cup B = [-5; 3]$.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta xét từng đáp án:


  • A. (0; 0): $0 + 0 - 2 = -2 \le 0$ và $2(0) - 3(0) + 2 = 2 > 0$. Vậy (0; 0) là nghiệm.

  • B. (1; 1): $1 + 1 - 2 = 0 \le 0$ và $2(1) - 3(1) + 2 = 1 > 0$. Vậy (1; 1) là nghiệm.

  • C. (-1; 1): $-1 + 1 - 2 = -2 \le 0$ và $2(-1) - 3(1) + 2 = -3 < 0$. Vậy (-1; 1) không là nghiệm.

  • D. (-1; -1): $-1 + (-1) - 2 = -4 \le 0$ và $2(-1) - 3(-1) + 2 = 3 > 0$. Vậy (-1; -1) là nghiệm.


Vậy cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình là C. (-1; 1). Tuy nhiên, đề bài yêu cầu tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình, nhưng đáp án B lại là nghiệm, nhưng ở rất gần việc không phải là nghiệm vì $2(1) - 3(1) + 2 = 1 > 0$. Có vẻ như có sự nhầm lẫn ở đây. Tuy nhiên, theo như các đáp án thì đáp án chính xác nhất là B.
Câu 5:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có các công thức lượng giác liên quan đến góc bù nhau (180° – α):

  • $sin(180° - α) = sin α$

  • $cos(180° - α) = -cos α$

  • $tan(180° - α) = -tan α$

  • $cot(180° - α) = -cot α$


Vậy, mệnh đề B đúng: $cos(180° - α) = -cos α$.
Câu 6:

Tam giác ABC BC = 1, AC = 3, \(\widehat C = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh AB

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Áp dụng định lý cosin cho tam giác $ABC$, ta có:
$AB^2 = AC^2 + BC^2 - 2 * AC * BC * cos(C)$
$AB^2 = 3^2 + 1^2 - 2 * 3 * 1 * cos(60)$
$AB^2 = 9 + 1 - 6 * (1/2)$
$AB^2 = 10 - 3 = 7$
$AB = \sqrt{7}$
Câu 7:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ \(\overrightarrow {OB} \) cùng phương với vectơ nào sau đây?

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ (ảnh 1)
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Ta có lục giác đều ABCDEF tâm O.
Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau.
Quan sát hình vẽ, ta thấy $\overrightarrow{OB}$ và $\overrightarrow{OA}$ là hai vectơ ngược hướng nên chúng cùng phương.
Câu 8:

Mệnh đề nào sau đây sai:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta xét từng đáp án:
  • A. $\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {NP} = \overrightarrow {MP}$ (Đúng theo quy tắc 3 điểm)
  • B. $\overrightarrow {MN} - \overrightarrow {MP} = \overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PM} = \overrightarrow {PM} + \overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PN}$ (Đúng)
  • C. $\overrightarrow {MN} - \overrightarrow {NP} = \overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PN} \neq \overrightarrow {MP}$ (Sai)
  • D. $\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {IN} - \overrightarrow {IM} = \overrightarrow {IN} + \overrightarrow {MI}$ (Đúng)
Vậy đáp án sai là C.
Câu 9:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, AD = 3 cm. Tính \(\left| {\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BA} } \right|\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 10:

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 11:

Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ:

Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ: A M B Đẳng thức nào sau đây đúng A. vecto MB (ảnh 1)

Đẳng thức nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 12:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = - 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 13:

Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP