JavaScript is required

Câu hỏi:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập con của tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}?

A. A1 = {1; 6};

B. A2 = {0; 1; 3};

C. A3 = {4; 5};

D. A3 = {0}.

Trả lời:

Đáp án đúng: C


Một tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu tất cả các phần tử của A đều thuộc B.
  • Đáp án A: $A_1 = \{1; 6\}$. Vì $6 \notin A$ nên $A_1$ không phải là tập con của A.
  • Đáp án B: $A_2 = \{0; 1; 3\}$. Vì $0 \notin A$ nên $A_2$ không phải là tập con của A.
  • Đáp án C: $A_3 = \{4; 5\}$. Vì $4 \in A$ và $5 \in A$ nên $A_3$ là tập con của A.
  • Đáp án D: $A_3 = \{0\}$. Vì $0 \notin A$ nên $A_3$ không phải là tập con của A.
Vậy đáp án đúng là C.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có:
$A = [-5; 1)$
$B = (-3; 3]$
$A \cup B$ là tập hợp chứa tất cả các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
Vậy $A \cup B = [-5; 3]$.
Câu 4:

Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y - 2 \le 0}\\{2x - 3y + 2 > 0}\end{array}} \right.\]

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta xét từng đáp án:


  • A. (0; 0): $0 + 0 - 2 = -2 \le 0$ và $2(0) - 3(0) + 2 = 2 > 0$. Vậy (0; 0) là nghiệm.

  • B. (1; 1): $1 + 1 - 2 = 0 \le 0$ và $2(1) - 3(1) + 2 = 1 > 0$. Vậy (1; 1) là nghiệm.

  • C. (-1; 1): $-1 + 1 - 2 = -2 \le 0$ và $2(-1) - 3(1) + 2 = -3 < 0$. Vậy (-1; 1) không là nghiệm.

  • D. (-1; -1): $-1 + (-1) - 2 = -4 \le 0$ và $2(-1) - 3(-1) + 2 = 3 > 0$. Vậy (-1; -1) là nghiệm.


Vậy cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình là C. (-1; 1). Tuy nhiên, đề bài yêu cầu tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình, nhưng đáp án B lại là nghiệm, nhưng ở rất gần việc không phải là nghiệm vì $2(1) - 3(1) + 2 = 1 > 0$. Có vẻ như có sự nhầm lẫn ở đây. Tuy nhiên, theo như các đáp án thì đáp án chính xác nhất là B.
Câu 5:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có các công thức lượng giác liên quan đến góc bù nhau (180° – α):

  • $sin(180° - α) = sin α$

  • $cos(180° - α) = -cos α$

  • $tan(180° - α) = -tan α$

  • $cot(180° - α) = -cot α$


Vậy, mệnh đề B đúng: $cos(180° - α) = -cos α$.
Câu 6:

Tam giác ABC BC = 1, AC = 3, \(\widehat C = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh AB

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Áp dụng định lý cosin cho tam giác $ABC$, ta có:
$AB^2 = AC^2 + BC^2 - 2 * AC * BC * cos(C)$
$AB^2 = 3^2 + 1^2 - 2 * 3 * 1 * cos(60)$
$AB^2 = 9 + 1 - 6 * (1/2)$
$AB^2 = 10 - 3 = 7$
$AB = \sqrt{7}$
Câu 7:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ \(\overrightarrow {OB} \) cùng phương với vectơ nào sau đây?

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ (ảnh 1)
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Ta có lục giác đều ABCDEF tâm O.
Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau.
Quan sát hình vẽ, ta thấy $\overrightarrow{OB}$ và $\overrightarrow{OA}$ là hai vectơ ngược hướng nên chúng cùng phương.
Câu 8:

Mệnh đề nào sau đây sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 9:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, AD = 3 cm. Tính \(\left| {\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BA} } \right|\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 10:

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 11:

Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ:

Cho ba điểm A, B, C như hình vẽ: A M B Đẳng thức nào sau đây đúng A. vecto MB (ảnh 1)

Đẳng thức nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 12:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = - 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP