JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho hai mệnh đề P: “x là số chẵn” và Q: “x chia hết cho 2”.

Phát biểu mệnh đề P kéo theo Q.

A. Hoặc x là số chẵn hoặc x chia hết cho 2;
B. Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2;
C. Nếu x chia hết cho 2 thì x là số chẵn;
D. x là số chẵn và x chia hết cho 2.
Trả lời:

Đáp án đúng: B


Mệnh đề P kéo theo Q được phát biểu là "Nếu P thì Q". Trong trường hợp này, P là "$x$ là số chẵn" và Q là "$x$ chia hết cho 2". Do đó, mệnh đề P kéo theo Q là "Nếu $x$ là số chẵn thì $x$ chia hết cho 2."

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Mệnh đề "P khi và chỉ khi Q" tương đương với các mệnh đề sau:

  • "P tương đương với Q"

  • "P là điều kiện cần và đủ của Q"

  • "P nếu và chỉ nếu Q"


Mệnh đề "P là điều kiện đủ của Q" tương đương với "Q suy ra P" ($Q \Rightarrow P$). Vì vậy, đáp án D không tương đương với mệnh đề gốc.
Câu 6:

Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là một hình thoi thì trong tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”.

Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Mệnh đề gốc có dạng: P => Q (Nếu P thì Q).
Mệnh đề đảo của nó là: Q => P (Nếu Q thì P).
Trong trường hợp này:
  • P: Tứ giác là một hình thoi.
  • Q: Tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn.

Vậy mệnh đề đảo là: Nếu trong một tứ giác nội tiếp được một đường tròn thì tứ giác đó là hình thoi.
Câu 7:

Cho mệnh đề: x ℝ, x < 3 x2 < 9.

Mệnh đề trên được phát biểu như thế nào?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mệnh đề $\forall x \in \mathbb{R}, x < 3 \Rightarrow x^2 < 9$ có nghĩa là "Với mọi số thực x, nếu x nhỏ hơn 3 thì $x^2$ nhỏ hơn 9".

Vậy đáp án đúng là B.
Câu 8:

Câu nào sau đây không phải là mệnh đề chứa biến?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định mà tính đúng sai của nó phụ thuộc vào giá trị của biến.
  • A. $x^2 + x - 1 > 0$ là mệnh đề chứa biến x.
  • B. $4 < 5$ là một mệnh đề đúng và không chứa biến.
  • C. "x là số tự nhiên" là mệnh đề chứa biến x.
  • D. $x + 6 = 12$ là mệnh đề chứa biến x.
Vậy đáp án là B.
Câu 9:

Cho mệnh đề chứa biến P(x): x ℝ: x2 + 2 > 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có mệnh đề $P(x): x^2 + 2 > 12$.

Ta cần tìm giá trị của $x$ để mệnh đề này đúng.

Xét các đáp án:


  • $P(2): 2^2 + 2 > 12 \Leftrightarrow 6 > 12$ (Sai)

  • $P(1): 1^2 + 2 > 12 \Leftrightarrow 3 > 12$ (Sai)

  • $P(3): 3^2 + 2 > 12 \Leftrightarrow 11 > 12$ (Sai)

  • $P(4): 4^2 + 2 > 12 \Leftrightarrow 18 > 12$ (Đúng)


Vậy đáp án đúng là $P(4)$.
Câu 10:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số thực x thỏa mãn điều kiện bình phương của nó là 1 số không dương” là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 11:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 11:

Cho mệnh đề sau:

Cho tứ giác ABCD, ta có các mệnh đề sau:

P: “x là số nguyên dương”.

Q: “x2 là số nguyên dương”.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 13:

Cho mệnh đề sau: … x ℝ, 4x2 – 1 = 0.

Chỗ trống trong mệnh đề trên có thể điền kí hiệu nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 14:

Cho mệnh đề sau: “Trong một mặt phẳng, nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì hai đường thẳng đó song song với nhau”.

Đáp án nào dưới đây là cách viết khác với mệnh đề đã cho?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP