JavaScript is required

Câu hỏi:

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. H2O.
B. C2H5OH.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
Trả lời:

Đáp án đúng: C


Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước phân li hoàn toàn thành ion.
  • $H_2O$ là chất điện li rất yếu.
  • $C_2H_5OH$ là chất không điện li (alcohol).
  • $NaOH$ là base mạnh, điện li hoàn toàn.
  • $CH_3COOH$ là acid yếu, điện li một phần.
Vậy, $NaOH$ là chất điện li mạnh.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Số mol của $H_2$ là: $n_{H_2} = \frac{m}{M} = \frac{9}{2} = 4,5$ mol.
Theo phương trình, 3 mol $H_2$ tạo thành $NH_3$ tỏa ra 91,80 kJ.
Vậy 4,5 mol $H_2$ tạo thành $NH_3$ tỏa ra: $Q = \frac{4,5}{3} \times 91,80 = 137,70$ kJ. Vì tỏa nhiệt nên $\Delta H = -137,70$ kJ.
Câu 25:

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
  • A. CaCO3 → CaO + CO2: Không có sự thay đổi số oxi hóa.
  • B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2: Fe từ 0 lên +2, H từ +1 về 0. Đây là phản ứng oxi hóa khử.
  • C. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl: Không có sự thay đổi số oxi hóa.
  • D. NaOH + HCl → NaCl + H2O: Không có sự thay đổi số oxi hóa.
Vậy đáp án là B.
Câu 26:

Cho các phát biểu sau :

(a) Khi sm chớp k quyn sinh ra cht NO.

(b) nhiệt độ thưng, nitrogen khá tv mặt hóa hc là do phân tử nitrogen liên kết ba bn.

(c) Trong công nghip, người ta thường sản xuất NH3 từ NH4Cl.

(d) Tính base của NH3 do phân t có 3 liên kết cng hóa trị phân cực.

(e) Để to đ xp cho một s loi bánh, thể dùng mui NH4HCO­3 làm bt nở.

(f) Có thể dùng P2O5 để làm khô khí ammonia

Số phát biểu đúng là

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta xét từng phát biểu:
  • (a) Đúng. Khi có sấm chớp, $N_2$ phản ứng với $O_2$ tạo thành NO.

  • (b) Đúng. Liên kết ba trong phân tử nitrogen rất bền, cần năng lượng lớn để phá vỡ.

  • (c) Sai. Trong công nghiệp, $NH_3$ được sản xuất từ $N_2$ và $H_2$ (phản ứng Haber-Bosch). $NH_4Cl$ không phải là nguyên liệu chính để sản xuất $NH_3$.

  • (d) Sai. Tính base của $NH_3$ do trên N còn cặp electron tự do, có khả năng nhận proton.

  • (e) Đúng. $NH_4HCO_3$ phân hủy khi nung nóng tạo ra các khí làm bánh xốp.

  • (f) Đúng. $P_2O_5$ có tính hút nước mạnh, được dùng làm chất làm khô.

Vậy có 4 phát biểu đúng.
Câu 27:

Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitrogen dioxide gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitrogen dioxide là

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Nitrogen dioxide có công thức hóa học là $NO_2$.
Câu 28:

Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
  • Đáp án A: Chẻ nhỏ củi làm tăng diện tích bề mặt, ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng cháy, không phải do nhiệt độ.
  • Đáp án B: Quạt gió làm tăng nồng độ oxy, ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng cháy, không phải do nhiệt độ.
  • Đáp án C: Enzyme xúc tác phản ứng, không liên quan trực tiếp đến ảnh hưởng của nhiệt độ.
  • Đáp án D: Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh làm chậm các phản ứng sinh hóa gây ôi thiu thức ăn. Đây là ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng.
Câu 29:

Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Cách thu khí ở hình nào phù hợp với ammonia?

Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 30:

Khi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium, nhận định nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 31:

Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó chlorine có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam kết tủa?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 32:

Cho một ít chỉ thị phenolphtalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch A có màu hồng. Tiến hành các thí nghiệm riêng biệt sau với dung dịch A:

(a) Đun nóng dung dịch A một hồi lâu thấy màu hồng nhạt dần.

(b) Thêm một lượng HCl có số mol bằng số mol của NH3 có trong dung dịch A thấy dung dịch thành không màu.

(c) Thêm một ít Na2CO3 thấy màu sắc dung dịch A không thay đổi.

(d) Thêm AlCl3 tới dư thấy màu hồng mất dần.

Những thí nghiệm mô tả đúng hiện tượng quan sát được là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 33:

Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP