Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì II - Vật Lí 11 - Chân Trời Sáng Tạo - Bộ Đề 01 - Đề Số 02
Câu 1
Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 100 V. Ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì điện tích của tụ điện
A.không thay đổi.
B.tăng lên 4 lần.
C.giảm đi 2 lần.
D.tăng lên 2 lần.
Câu 2
Trường hợp nào dưới đây tạo thành một tụ điện?
A.Hai bản bằng nhôm phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm dung dịch NaOH.
B.Hai bản bằng thủy tinh phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm dung dịch muối ăn.
C.Hai bản bằng nhựa phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm parafin.
D.Hai bản bằng nhôm phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm parafin.
Câu 3
Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện với mật độ và tốc độ của các hạt mang điện là
A.\(I=2Snv\).
B.\(I=2Snve\).
C.\(I=Sne\).
D.\(I=Snve\).
Câu 4
Dòng điện không đổi là dòng điện có
A.cường độ không đổi theo thời gian.
B.chiều không thay đổi theo thời gian.
C.chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D.điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không thay đổi theo thời gian.
Câu 5
Chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của các
A.điện tích âm.
B.neutron.
C.điện tích dương.
D.electron.
Câu 6
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,6 lần thì cường độ dòng điện
A.tăng 3,2 lần.
B.giảm 3,2 lần.
C.giảm 1,6 lần.
D.tăng 1,6 lần.
Câu 7
Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào dưới đây?
A.Oát kế.
B.Vôn kế.
C.Công tơ điện.
D.Lực kế.
Câu 8
Công thức tính năng lượng tiêu thụ của một đoạn mạch là
A.\(A=E\frac{I}{t}\).
B.\(A=U\frac{{{I}^{2}}}{t}\).
C.\(A=EUIt\).
D.\(A=UIt\).
Câu 9
Đường đặc trưng vôn – ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường
A.hypebol.
B.parabol.
C.elip.
D.thẳng.
Câu 10
Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A.công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B.công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
C.công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.
D.công suất trung bình của dụng cụ đó.
Câu 11
Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về điện trường?
A.Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau thì chỉ có một điện trường do một điện tích gây ra.
B.Điện trường tổn tại xung quanh điện tích.
C.Điện trường của điện tích \(Q\) ở các điểm càng \(Q\) càng yếu.
D.Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
Câu 12
Trong dây dẫn kim loại, dòng điện là dòng dịch chuyển của các hạt
A.electron tự do.
B.proton.
C.điện tích dương.
D.điện tích âm.
Câu 13
Cho mạch điện như hình vẽ. Các giá trị điện trở là \({{R}_{1}}=2\) Ω; \({{R}_{2}}=3\) Ω; \({{R}_{3}}=4\) Ω; \({{R}_{4}}=6\) Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là \({{U}_{AB}}=18\) V.
a) Hiệu điện thế hai đầu điện trở \({{R}_{3}}\) là 12 V.
b) Cường độ dòng điện qua điện trở \({{R}_{1}}\) là 2 A.
c) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là 4 A.
d) Điện trở của đoạn mạch AB là 3,6 Ω.
Câu 14
Đường sức điện là đường được vẽ trong điện trường sao cho hướng của vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm trên đường sức điện trùng với hướng của vectơ tiếp tuyến của đường sức điện tại điểm đó.
a) Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
b) Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
c) Mật độ của các đường sức điện càng dày thì cường độ điện trường càng lớn.
d) Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|