Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì II - Vật Lí 10 - Chân Trời Sáng Tạo - Bộ Đề 01 - Đề Số 01
Câu 1
Một quả bóng đang chuyển động với vận tốc lớn va chạm vào tường và bật ngược trở lại. Bỏ qua ma sát và các hao hụt năng lượng khác (va chạm đàn hồi), phát biểu nào sau đây đúng về động lượng của quả bóng?
A.Độ lớn động lượng của quả bóng thay đổi sau va chạm nhưng hướng thì không đổi.
B.Động lượng của quả bóng thay đổi do có xung lượng của lực từ tường tác dụng lên nó.
C.Tổng động lượng của quả bóng trước và sau va chạm luôn bằng nhau.
D.Động lượng của quả bóng bằng 0 sau va chạm.
Câu 2
Biến dạng kéo của lò xo xảy ra khi lò xo
A.bị nén lại.
B.bị kéo dài ra.
C.chỉ dao động mà không thay đổi độ dài.
D.không bị biến dạng.
Câu 3
Độ cứng của một lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A.Khối lượng vật treo vào lò xo.
B.Độ dãn của lò xo khi chịu lực.
C.Vật liệu, hình dạng và kích thước của lò xo.
D.Hướng tác dụng của lực lên lò xo.
Câu 4
Định luật bảo toàn động lượng được áp dụng trong trường hợp nào dưới đây?
A.Khi tổng động lượng của hệ tăng theo thời gian.
B.Khi hệ không chịu tác dụng của ngoại lực.
C.Khi động lượng của từng vật trong hệ không đổi.
D.Khi khối lượng của các vật trong hệ không đổi.
Câu 5
Một lò xo có độ cứng \(k\) được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn với một vật có khối lượng \(m\). Khi vật ở trạng thái cân bằng, độ dãn của lò xo là \(\Delta l\). Biểu thức nào sau đây đúng với trạng thái cân bằng của hệ?
A.\(mg=\frac{k\Delta l}{2}.\)
B.\(mg=\frac{k}{\Delta l}.\)
C.\(mg={{k}^{2}}\Delta l.\)
D.\(mg=k\Delta l.\)
Câu 6
Khi lái xe trên đường cong, giải pháp an toàn nào sau đây giúp giảm nguy cơ xe bị trượt gây tai nạn?
A.Sử dụng lốp xe có kích thước nhỏ để giảm lực hướng tâm.
B.Giảm tốc độ của xe và tăng lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường.
C.Tăng tốc độ của xe để giảm lực hướng tâm.
D.Giảm trọng lượng của xe để giảm gia tốc hướng tâm.
Câu 7
Gia tốc của vật không có đặc điểm nào sau đây?
A.Phương trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo.
B.Hướng luôn luôn thay đổi.
C.Chiều luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
D.Độ lớn luôn thay đổi.
Câu 8
Lực hướng tâm tác dụng lên vật có biểu thức là
A.\({{F}_{ht}}=\frac{m{{r}^{2}}}{v}.\)
B.\({{F}_{ht}}=\frac{m}{{{v}^{2}}r}.\)
C.\({{F}_{ht}}=\frac{m{{v}^{2}}}{r}.\)
D.\({{F}_{ht}}=m{{v}^{2}}r.\)
Câu 9
Một người tác dụng lực kéo \(F\) lên một chiếc thùng và làm nó chuyển động quãng đường \(S\) theo phương ngang. Biết lực kéo hợp với hướng chuyển động của thùng một góc \(\alpha \).
Công của lực \(F\) được xác định bằng biểu thức
A.\(A=FS\text{sin}\alpha .\)
B.\(A=\frac{FS}{\text{cos}\alpha }.\)
C.\(A=FS\text{cos}\alpha .\)
D.\(A=\frac{FS}{\text{sin}\alpha }.\)
Câu 10
Một người tác dụng lực kéo \(F\) lên một chiếc thùng và làm nó chuyển động quãng đường \(S\) theo phương ngang. Biết lực kéo hợp với hướng chuyển động của thùng một góc \(\alpha \).
Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về công của lực F?
A.Công là số đo phần năng lượng được truyền cho chiếc thùng.
B.Lực không sinh công khi \({{90}^{o}}\le \alpha \le {{180}^{o}}\).
C.Công của lực F là công phát động khi \({{0}^{o}}\le \alpha \le {{90}^{o}}\).
D.Công của lực F có đơn vị đo là jun.
Câu 11
Chuyển động tròn đều là chuyển động theo quỹ đạo tròn có tốc độ không thay đổi. Xét một vật chuyển động tròn đều.
a) Tốc độ góc của vật bằng độ dịch chuyển góc chia cho thời gian dịch chuyển.
b) Tốc độ góc và tốc độ của vật được liên hệ với nhau qua công thức: \(v=\omega .r\).
c) Chu kì của vật càng lớn thì tần số của vật càng lớn.
d) Một vật chuyển động với tốc độ góc là 2π rad/s thì có chu kì là 0,5 s.
Câu 12
Động lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của một vật khi tương tác với vật khác.
a) Động lượng là một đại lượng vô hướng.
b) Vật đang đứng yên thì động lượng của vật có giá trị âm.
c) Vật có khối lượng và vận tốc càng lớn thì động lượng của vật càng lớn.
d) Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 8 m/s thì động lượng của nó là 160 kg.m/s.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|