Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I- Hoá Học 10 - (Năm 2022 - 2023) - Cụm Trường Miền Trung - Trường THPT Trần Phú
Câu 1
Liên kết tạo thành do sự góp chung electron thuộc loại liên kết
A.ion.
B.kim loại.
C.cộng hóa trị.
D.hydrogen.
Câu 2
Nguyên tử chứa những hạt mang điện là
A.proton và electron.
B.electron và neutron.
C.proton và neutron.
D.electron.
Câu 4
Quá trình nào sau đây xảy hiện tượng hóa học?
A.Muối ăn hòa vào nước.
B.Nước dạng rắn sang lỏng.
C.Cồn bay hơi.
D.Đường cháy thành than và nước.
Câu 5
Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A.\(HCl\).
B.\({{N}_{2}}\).
C.\({{O}_{2}}\).
D.\(MgO\).
Câu 6
Quá trình tạo thành ion \({{\text{O}}^{\text{2-}}}\) nào sau đây là đúng?
A.\(O\to {{O}^{2-}}+\text{ }2e\).
B.\(O\text{ }+\text{ }2e\to {{O}^{2-}}\).
C.\(O\text{ }+\text{ }1e\to {{O}^{2-}}\).
D.\(O\to {{O}^{2-}}+\text{ }1e\).
Câu 8
Liên kết \(\sigma \) là liên kết được hình thành do
A.lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
B.cặp electron chung.
C.sự xen phủ bên của 2 orbital p.
D.sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 9
Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố Sodium (Z = 11) phải nhường đi
A.3 electron.
B.1 electron.
C.2 electron.
D.4 electron.
Câu 10
Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
A.nguyên tử halogen gần kề.
B.nguyên tử khí hiếm gần kề.
C.kim loại kiềm thổ gần kề.
D.kim loại kiềm gần kề.
Câu 12
Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là
A.\(\text{1}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{2}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{2}{{\text{p}}^{\text{6}}}\text{3}{{\text{s}}^{\text{2}}}\).
B.\(\text{1}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{2}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{2}{{\text{p}}^{\text{6}}}\text{3}{{\text{s}}^{\text{3}}}\).
C.\(\text{1}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{2}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{2}{{\text{p}}^{\text{6}}}\).
D.\(\text{1}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{2}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{2}{{\text{p}}^{\text{6}}}\text{3}{{\text{s}}^{\text{1}}}\).
Câu 13
Định nghĩa về đồng vị nào sau đây đúng?
A.Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron, khác nhau số proton.
B.Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số neutron, khác nhau số electron.
C.Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số neutron.
D.Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số electron.
Câu 14
Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng
A.một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
B.một hay nhiều cặp electron dùng chung nhưng chỉ do một nguyên tử đóng góp.
C.một hay nhiều cặp electron dùng chung.
D.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 15
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A.số electron.
B.neutron.
C.số khối.
D.số proton.
Câu 16
Kí hiệu nguyên tử của Nitrogen được viết đúng là
A.\(N_{7}^{14}\).
B.\(_{7}^{14}N\).
C.\(_{14}^{7}N\).
D.\(N_{14}^{7}\).
Câu 17
Cho các nguyên tử sau: \(_{\text{11}}\text{Na}\), \(_{\text{12}}\text{Mg}\), \(_{\text{13}}\text{Al}\). Dãy gồm các chất có tính base tăng dần là
A.\(\text{Al}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{3}}}\text{, NaOH}\text{, Mg}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{2}}}\).
B.\(\text{Mg}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{2}}}\text{, Al}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{3}}}\text{, NaOH}\).
C.\(\text{NaOH}\text{, Mg}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{2}}}\text{, Al}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{3}}}\).
D.\(\text{Al}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{3}}}\text{, Mg}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{2}}}\text{, NaOH}\).
Câu 18
Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)?
A.\({{\text{H}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }+}}-{{\text{F}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }-}}\ldots {{\text{H}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }+}}-{{\text{F}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }-}}\).
B.\({{\text{H}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }+}}-{{\text{F}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }+}}\ldots {{\text{H}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }-}}-{{\text{F}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }-}}\).
C.\({{\text{H}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }-}}-{{\text{F}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }+}}\ldots {{\text{H}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }-}}-{{\text{F}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }+}}\).
D.\({{\text{H}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }+}}-{{\text{F}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }-}}\ldots {{\text{H}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }-}}-{{\text{F}}^{\text{ }\!\!\delta\!\!\text{ }+}}\).
Câu 19
Độ âm điện của một số nguyên tố như sau: N (3,04); S (2,58); H (2,20); C (2,55). Chất có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A.\(\text{C}{{\text{H}}_{\text{4}}}\).
B.\(\text{N}{{\text{H}}_{\text{3}}}\).
C.\({{\text{N}}_{\text{2}}}\).
D.\({{\text{H}}_{\text{2}}}\text{S}\).
Câu 20
Biết số hiệu nguyên tử của H (Z=1) và Cl (Z=17). Liên kết \(\sigma \) trong phân tử H – Cl được hình thành do sự xen phủ
A.giữa AO 2p của H và AO 2s của Cl.
B.giữa AO 1s của H và AO 2s của Cl.
C.giữa AO 1s của H và AO 2p của Cl.
D.giữa AO 1s của H và AO 3p của Cl.
Câu 21
Nguyên tử X có cấu hình electron \(\left[ \text{Ar} \right]\text{4}{{\text{s}}^{\text{2}}}\). Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A.số thứ tự 20, chu kì 2, nhóm IVA.
B.số thứ tự 22, chu kì 4, nhóm IIA.
C.số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA.
D.số thứ tự 22, chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 22
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện là 19. Vậy X thuộc loại nguyên tố?
A.p.
B.s.
C.f.
D.d.
Câu 24
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
A.Al (Z = 13).
B.Na (Z = 11).
C.K (Z = 19).
D.S (Z = 16).
Câu 27
Năng lượng của một liên kết hóa học là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết đó ở thể khí. Giá trị năng lượng của một liên kết hóa học là thước đo độ bền liên kết. Năng lượng liên kết của các phân tử được liệt kê trong bảng sau:
Độ bền liên kết tăng dần từ trái sang phải của các phân tử \(C{{l}_{2}},\text{ }B{{r}_{2}},\text{ }{{I}_{2}}\) là
A.\(\text{B}{{\text{r}}_{\text{2}}}\text{; C}{{\text{l}}_{\text{2}}}\text{; }{{\text{I}}_{\text{2}}}\).
B.\({{\text{I}}_{\text{2}}}\text{; B}{{\text{r}}_{\text{2}}}\text{; C}{{\text{l}}_{\text{2}}}\).
C.\(\text{C}{{\text{l}}_{\text{2}}}\text{; }{{\text{I}}_{\text{2}}}\text{; B}{{\text{r}}_{\text{2}}}\).
D.\(\text{C}{{\text{l}}_{\text{2}}}\text{; B}{{\text{r}}_{\text{2}}}\text{; }{{\text{I}}_{\text{2}}}\).
Câu 28
Nguyên tử của nguyên tố chlorine có cấu hình electron là \(\text{1}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{2}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{2}{{\text{p}}^{\text{6}}}\text{3}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{3}{{\text{p}}^{\text{5}}}\). Phát biểu nào sau đây về chlorine là không đúng?
A.Nguyên tố chlorine là một phi kim.
B.Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố Cl có 17 proton.
C.Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố Cl là 17.
D.Nguyên tố chlorine thuộc chu kì 3 nhóm VA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|