Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Vật Lí 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống - Đề Số 01 - Đề Số 01
Câu 1
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, \(\vec{B}\) và \(\vec{E}\) luôn
A.biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
B.trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
C.dao động ngược pha.
D.dao động cùng pha.
Câu 2
Một đoạn dây dẫn thẳng dài l, mang dòng điện I, đặt vuông góc với từ trường đều có cảm ứng từ B. Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn được tính bằng công thức nào sau đây?
A.\(F=BIlcos\alpha \).
B.\(F=B{{I}^{2}}l\).
C.\(F=BIlsin\alpha \).
D.\(F=BI\).
Câu 4
Lõi máy biến áp thường được làm bằng
A.lá nhôm hoặc sắt.
B.lá sắt hoặc thép pha silicon.
C.lá thép hoặc bạc.
D.lá sắt hoặc bạc pha silicon.
Câu 5
Để đặc trưng cho từ trường tại một điểm trong từ trường về mặt tác dụng lực, người ta đưa ra một đại lượng gọi là
A.cảm ứng từ.
B.từ phổ.
C.đường sức từ.
D.từ thông.
Câu 6
Tương tác nào dưới đây không phải tương tác từ?
A.Tương tác giữa nam châm với nam châm.
B.Tương tác giữa hai điện tích đứng yên.
C.Tương tác giữa nam châm với dòng điện.
D.Tương tác giữa dòng điện với dòng điện.
Câu 8
Suất điện động cảm ứng trong mạch tỉ lệ với
A.tốc độ biến thiên từ thông qua mạch.
B.thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông.
C.độ lớn cảm ứng từ.
D.độ lớn từ thông qua mạch.
Câu 9
Máy phát điện xoay chiều biến đổi
A.nhiệt năng thành cơ năng.
B.cơ năng thành điện năng.
C.điện năng thành cơ năng.
D.cơ năng thành nhiệt năng.
Câu 10
Phát biểu nào sau đây không nằm trong quy tắc an toàn khi sử dụng dòng điện xoay chiều?
A.Luôn mua các thiết bị điện có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
B.Tránh xa khu vực có điện thế cao như trạm điện, cột điện cao áp.
C.Ngắt các thiết bị điện không cần thiết trong gia đình khi có sấm, sét ngoài trời.
D.Thường xuyên kiểm tra các thiết bị điện định kì theo hướng dẫn.
Câu 11
Câu nào dưới đây nói về cảm ứng từ là không đúng?
A.Cảm ứng từ là một đại lượng vật lí đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực tại mỗi điểm trong từ trường.
B.Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài của đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua.
C.Trong hệ đơn vị quốc tế SI, cảm ứng từ được đo bằng đơn vị tesla (T).
D.Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường được biểu diễn bằng một vectơ trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
Câu 13
Trường hợp nào dưới đây không có từ trường?
A.Xung quanh một nam châm.
B.Xung quanh một quả cầu mang điện.
C.Xung quanh một dòng điện.
D.Xung quanh một vật bằng sắt bị nhiễm từ.
Câu 14
Xét một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài L=2 m, có dòng điện \(I=0,8\) A chạy qua được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \(B={{2.10}^{-2}}\) T. Biết chiều dòng điện hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 50o, độ lớn của lực từ trong trường hợp này xấp xỉ bằng
A.0,075 N.
B.0,025 N.
C.0,04 N.
D.0,02 N.
Câu 17
Sử dụng thông tin sau cho Câu 17 và Câu 18: Một khung dây cứng, phẳng diện tích 25 cm2, gồm 10 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Khung dây nằm trong mặt phẳng như hình dưới. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị.
Từ lúc t = 0 đến t = 0,4 s, độ biến thiên của từ thông qua khung dây là
A.3.10-5 Wb.
B.-6.10-5 Wb.
C.-3.10-5 Wb.
D.6.10-5 Wb.
Câu 18
Sử dụng thông tin sau cho Câu 17 và Câu 18: Một khung dây cứng, phẳng diện tích 25 cm2, gồm 10 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Khung dây nằm trong mặt phẳng như hình dưới. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị.
Suất điện động cảm ứng trong khung là
A.10 mV.
B.0,15 mV.
C.0,25 mV.
D.30 mV.
Câu 19
Máy biến áp là thiết bị điện giúp biến đổi điện áp xoay chiều từ mức điện áp này sang mức điện áp khác, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho đa dạng các thiết bị điện.
a) Gồm hai cuộn dây có cùng số vòng dây.
b) Các cuộn dây thường làm bằng đồng, có phủ lớp cách điện.
c) Hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
d) Cuộn dây nối với tải tiêu thụ điện năng được gọi là cuộn thứ cấp.
Câu 20
Ở một bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V - 75 W. Đèn được nối vào mạng điện xoay chiều, đèn sáng bình thường.
a) Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đèn là 0,34 A.
b) Số đo cường độ dòng điện của ampe kế mắc nối tiếp với đèn là 0,48 A.
c) Trong một giờ, đèn tiêu thụ năng lượng điện là 75 W.h.
d) Điện trở của đèn là 458 Ω.
Câu 21
Một ống dây dẫn có chiều dài 50 cm, gồm 2000 vòng dây. Khung dây được đặt trong từ trường đều có đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30o. Cho dòng điện I=5 A chạy trong ống dây. Xét tính đúng/sai của các kết luận sau đây.
a) Để xác định độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây ta sử dụng công thức \(B=2\pi {{.10}^{-7}}.NIL.\)
b) Góc hợp bởi đường sức từ và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ống dây là 30o.
c) Đặt đối diện với ống dây một khung dây hình vuông, cạnh a = 5 cm thì từ thông xuyên qua khung dây là 3,125.10-5 Wb.
d) Cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn xấp xỉ 0,015 T.
Câu 22
Một dây dẫn thẳng dài l=1 m đặt trong từ trường đều có độ lớn \(B=0,3\) T. Dòng điện chạy qua dây có cường độ I=4 A. Góc giữa dây dẫn và từ trường là 30o.
a) Lực từ có hướng vuông góc với đoạn dây dẫn.
b) Lực từ có độ lớn là 0,6 N.
c) Lực từ sẽ bằng 0 nếu góc giữa dây dẫn và từ trường bằng 90o.
d) Nếu tăng độ lớn của cảm ứng từ thì lực từ sẽ tăng.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|