Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Vật Lí 10 - Chân Trời Sáng Tạo - Đề Số 01 - Đề Số 01
Câu 3
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng?
A.Động năng là đại lượng vô hướng, luôn dương hoặc bằng 0.
B.Động năng được xác định bởi công thức \({{W}_{}}=m{{v}^{2}}.\)
C.Động năng có giá trị bằng công của lực làm cho vật chuyển động từ trạng thái đứng yên đến khi đạt được vận tốc v.
D.Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động.
Câu 4
Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng nhám, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là μ, áp lực của vật tác dụng lên mặt phẳng có độ lớn là N. Độ lớn của lực ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng được tính theo công thức
A.\({{F}_{mst}}=-\mu .m.g.\)
B.\({{\vec{F}}_{mst}}=-\mu .\vec{N}.\)
C.\({{F}_{mst}}=\mu .N.\)
D.\({{\vec{F}}_{mst}}=\mu .\vec{N}.\)
Câu 6
Một vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào vật có độ lớn
A.lớn hơn trọng lượng của vật.
B.bằng trọng lượng của vật.
C.bằng 0.
D.nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Câu 7
Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
A.Hoá năng.
B.Nhiệt năng.
C.Nhiệt lượng.
D.Cơ năng.
Câu 8
Biểu thức xác định công suất là
A.\(P=\frac{A}{{{t}^{2}}}.\)
B.\(P=\frac{A}{t}.\)
C.\(P=A.{{t}^{2}}.\)
D.\(P=A.t.\)
Câu 9
Thế năng trọng trường là đại lượng
A.vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
B.vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C.vectơ cùng hướng với vectơ trọng lực.
D.vectơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 10
Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 2 lần thì động năng của vật sẽ
A.tăng lên 8 lần.
B.giảm đi 2 lần.
C.giảm đi 8 lần.
D.tăng lên 2 lần.
Câu 11
Nhận định nào dưới đây là không đúng?
A.Khi vật chuyển động trong trường trọng lực, động năng và thế năng có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
B.Tổng động năng và thế năng được gọi là cơ năng của vật.
C.Trong trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại và ngược lại.
D.Cơ năng có cùng đơn vị với năng lượng.
Câu 12
Một người đứng yên trong thang máy và thang máy đang đi lên với vận tốc không đổi. Lấy mặt đất làm mốc thế năng thì
A.thế năng của người tăng và động năng không đổi.
B.thế năng của người giảm và động năng tăng.
C.thế năng của người tăng và động năng tăng.
D.thế năng của người giảm và động năng không đổi.
Câu 13
Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn?
A.Ma sát giữa bánh xe với mặt đường khi xe đang chạy.
B.Ma sát khi đánh diêm.
C.Ma sát khi tay cầm quả bóng.
D.Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
Câu 14
Thả một quả bóng từ độ cao h xuống sàn nhà. Thế năng của quả bóng được chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào ngay khi quả bóng chạm vào sàn nhà?
A.Nhiệt năng, quang năng.
B.Quang năng, năng lượng âm thanh, thế năng.
C.Động năng, quang năng, nhiệt năng.
D.Động năng, nhiệt năng, năng lượng âm thanh.
Câu 15
Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là
A.phản lực.
B.lực kéo.
C.lực ma sát.
D.trọng lực.
Câu 16
Khi một máy bay đang bay trên bầu trời thì nó chịu tác dụng của các lực nào?
A.Lực cản, lực nâng, lực đẩy của động cơ.
B.Trọng lực, lực cản, lực ma sát nghỉ, lực đẩy của động cơ.
C.Trọng lực, lực cản, lực nâng, lực đẩy của động cơ.
D.Trọng lực, lực nâng, lực đẩy của động cơ.
Câu 17
Một vật khối lượng 100 g ở độ cao 40 cm so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc tính thế năng ở mặt đất. Thế năng của vật là
A.4 J.
B.10 J.
C.0,4 J.
D.40 J.
Câu 18
Một vật khối lượng 100 g rơi tự do được quãng đường 10 cm. Lấy g =10 m/s2. Công của trọng lực tác dụng lên vật trên quãng đường nói trên là
A.10 J.
B.100 J.
C.0,1 J.
D.1 J.
Câu 19
Chỉ ra câu đúng, sai trong các câu sau.
Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của lực.
Công suất được xác định bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Công và công suất có cùng đơn vị.
Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của công suất là jun (J).
Câu 20
Từ độ cao h = 15 m, một vật được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ v=10 m/s, lấy g=10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cho biết các nhận định dưới đây đúng hay sai.
Ở vị trí cách mặt đất 5 m thì vật có \({{W}_{}}=2{{W}_{t}}\).
Tại thời điểm vật chạm đất thì vật có tốc độ là 15 m/s.
Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là 30 m.
Tốc độ của vật tại vị trí có \({{W}_{}}={{W}_{t}}\) là 10 m/s.
Câu 21
Một người đẩy một cái thùng có khối lượng 30 kg theo phương ngang với lực 120 N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt phẳng là 0,35. Lấy g = 9,8 m/s2. Cho biết các nhận định dưới đây đúng hay sai.
Trọng lượng của thùng là 294 N.
Các lực tác dụng lên thùng gồm có: trọng lực, lực đẩy, lực ma sát trượt.
Lực ma sát tác dụng lên thùng có độ lớn là 102,9 N.
Thùng trượt với gia tốc 0,63 m/s2 cùng chiều với lực đẩy.
Câu 22
Một ô tô 1,5 tấn đang chuyển động với vận tốc ban đầu 10 m/s thì tắt máy chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của lực ma sát. Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Cho biết các nhận xét dưới đây là đúng hay sai.
Xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2.
Quãng đường xe đi được từ khi tắt máy đến khi dừng lại hẳn là 20 m.
Công suất của lực ma sát từ lúc ô tô tắt máy cho đến lúc dừng lại là 15000 W.
Thời gian xe đi từ khi tắt máy đến khi dừng lại hẳn là 5 s.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|