10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 môn Vật lí lớp 10 - Cánh Diều - Đề 3 D. Tất cả các phương án trên
Danh sách câu hỏi: C. mối quan hệ giữa chất và năng lượng
D. Tất cả các phương án trên
C. lực và trường
D. mô hình hệ vật lí, năng lượng và sóng, lực và trường
C. Nguyên lí hoạt động của lò vi sóng
D. Ô tô điện
C. âm thanh không truyền được trong chân không
D. ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
C. 3,602.103 m3
D. 3,6.103 m3
B. C. D. B. quãng đường đi được nhân với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó
C. đ ộ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyển
D. độ dịch chuyển nhân với khoảng thời gian dịch chuyển
C. Vận tốc tức thời
D. Tốc độ tức thời
B. đặc trưng cho hướng của chuyển động
C. đặc trưng cho vị trí của chuyển động
D. đặc trưng cho mọi tính chất của chuyển động
B. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 0 km
C. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 20 km
D. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 20 km
B. Ô tô A có vận tốc là 50 km/h
C. Mỗi giờ, ô tô A đi được 50 km
D. Ô tô A đã đi 50 km theo hướng tây bắc
B. Độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn
C. Độ dốc bằng không, vật đứng yên
D. Từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược lại
C. 10 km/h
D. 7,5 km/h
B. v = v 1 - v 2 nếu v 1 → và v 2 → ngược hướng
C. v = v 1 2 + v 2 2 nếu v 1 → và v 2 → vuông góc với nhau
D. Tất cả các kết luận trên đều đúng
C. – 4 m/s
D. \[ - \frac{8}{3}m/s\]
C. 7 ,5 m /s2
D. 12,5 m /s2
C. 1 m/s2
D. 3,6 m/s2
C. 1 m/s2
D. 0 m/s2
C. - 0,5 m/s2
D. - 1 m/s2
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian khác nhau thì bằng nhau
C. Một chiếc khăn tay
D. Một mẩu phấn
B. Một quả táo rụng từ trên cây đang rơi xuống đất
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
D. Một tờ giấy được thả rơi
C. 2 s
D. 3 s
B. độ cao từ chỗ ném đến mặt đất
C. khối lượng của vật
D. thời điểm ném
B. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc
C. Khi rơi tự do, vật nào ở độ cao lớn hơn sẽ rơi với gia tốc lớn hơn
D. Vận tốc của vật chạm đất, không phụ thuộc vào độ cao của vật khi rơi
C. 0,5 s
D. 0,25 s
B. Lai tạo giống cây trồng năng suất cao
C. Ứng dụng đặc điểm của lazer vào việc mổ mắt
D. Chế tạo pin mặt trời
C. 237,5
D. 237,57