JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global - Đề 3

35 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 35

Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group

A.

people

B.

classmate

C.

lesson

D.

D. devote

Đáp án
Đáp án đúng: E
Các từ 'people', 'classmate', 'lesson' đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Từ 'devote' có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Các từ 'people', 'classmate', 'lesson' đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Từ 'devote' có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 2:

Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group

Lời giải:
Đáp án đúng: C
  • Background /ˌbæk.ɡraʊnd/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
  • Tutor /ˈtjuː.tər/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
  • Degree /dɪˈɡriː/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
  • Master /ˈmɑː.stər/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Vậy đáp án là C.

Câu 3:

Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group

Lời giải:
Đáp án đúng: B

  • Student: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

  • Career: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

  • Tiny: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

  • Research: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.



Vậy đáp án là B.

Câu 4:

Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Các từ 'passage', 'unit', và 'little' đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Từ 'become' có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Vậy đáp án là D.

Câu 5:

Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong các từ đã cho:
  • mother (âm tiết đầu)

  • mature (âm tiết thứ hai)

  • sister (âm tiết đầu)

  • tragic (âm tiết đầu)

Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Choose the word whose underlined part has a different pronunciation from the others in each group

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Choose the correct words to complete the sentences

Sam didn't get much formal _______

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Wow! What a _______ your sister is! I couldn't get off the phone!

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

He'll be remembered both as a brilliant footballer and as a true _______

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

This season's _______ include five new plays and several concerts of Chinese and Indian music

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

She was a _______ child, happiest when reading

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

She seems to have spent all her life studying in _______ establishments

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Space travel is one of the marvels/wonders of modern _______

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

My computer makes a _______ low buzzing noise

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

All her life she had a _______ trust in other people

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

After he had spoken, a _______ silence fell on the room

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

What is a separate area on a computer screen which shows information and which you can move around?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Where can one program or document be available to the user?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

What often performs work, such as printing or checking for arriving messages on an electronic mail network?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Which word in the reading means “kinds”?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

What is the reading about?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP